Natalus primus
loài động vật có vú
Natalus primus là một loài động vật có vú trong họ Natalidae, bộ Dơi. Loài này được Anthony mô tả năm 1919.[2]
Natalus primus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Natalidae |
Chi (genus) | Natalus |
Loài (species) | N. primus |
Danh pháp hai phần | |
Natalus primus (Anthony, 1919) | |
Chú thích
sửa- ^ Dávalos, L. & Mancina, C. (2008). “Natalus primus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Natalus primus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Natalus primus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Natalus primus tại Wikimedia Commons