Nardia nepalensis
loài thực vật
Nardia nepalensis là một loài Rêu trong họ Jungermanniaceae. Loài này được Amak. mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.[1]
Nardia nepalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Jungermanniaceae |
Chi (genus) | Nardia |
Loài (species) | N. nepalensis |
Danh pháp hai phần | |
Nardia nepalensis Amak., 1975 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Nardia nepalensis”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Nardia nepalensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nardia nepalensis tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Nardia nepalensis”. Tropicos.