Nardia geoscyphus
loài thực vật
Nardia geoscyphus là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae. Loài này được (De Not.) Lindb. miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1874.[1]
Nardia geoscyphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Jungermanniaceae |
Chi (genus) | Nardia |
Loài (species) | N. geoscyphus |
Danh pháp hai phần | |
Nardia geoscyphus (De Not.) Lindb., 1874 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Nardia geoscyphus”. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Nardia geoscyphus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nardia geoscyphus tại Wikispecies