Nant (tổng)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tổng Nant | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Millau |
Xã | 6 |
Mã của tổng | 12 21 |
Thủ phủ | Nant |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
René Qautrefages |
Dân số không trùng lặp |
2 892 người (1999) |
Diện tích | 30 031 ha = 300,31 km² |
Mật độ | 9,63 hab./km² |
Tổng Nant là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Địa lý
sửaTổng này được tổ chức xung quanh Nant ở quận Millau. Độ cao khu vực này dao động từ 421 m (Nant) đến 1 341 m (Sauclières) với độ cao trung bình 646 m.
Hành chính
sửaGiai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2010 | René Quatrefages | UMP | Thị trưởng Saint-Jean-du-Bruel |
Các đơn vị trực thuộc
sửaTổng Nant gồm 6 xã với dân số 2 892 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
La Cavalerie | 813 | 12230 | 12063 |
La Couvertoirade | 153 | 12230 | 12082 |
L'Hospitalet-du-Larzac | 249 | 12230 | 12115 |
Nant | 846 | 12230 | 12168 |
Saint-Jean-du-Bruel | 642 | 12230 | 12231 |
Sauclières | 189 | 12230 | 12260 |
Biến động dân số
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
- | 3 163 | 3 072 | 3 269 | 2 890 | 2 892 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |