Nanocopia minuta là một loài động vật giáp xác Copepoda thuộc họ Platycopiidae.[2] Đây là loài đặc hữu của Bermuda, môi trường sống tự nhiên của chúng là carxtơ.

Nanocopia minuta
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Maxillopoda
Phân lớp (subclass)Copepoda
Bộ (ordo)Calanoida
Họ (familia)Platycopiidae
Chi (genus)Nanocopia
Fosshagen, 1988
Loài (species)N. minuta
Danh pháp hai phần
Nanocopia minuta
Fosshagen, 1988

Tham khảo

sửa
  1. ^ Thomas M. Illiffe (1996). Nanocopia minuta. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 19 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Geoff Boxshall & T. Chad Walter (5 tháng 9 năm 2008). T. Chad Walter & Geoff Boxshall (biên tập). Nanocopia Fosshagen, 1988”. World Copepoda database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập 31 tháng 12 năm 2009.