Nam vương Thế giới 1998

Nam vương Thế giới 1998 là cuộc thi Nam vương Thế giới lần thứ 2 diễn ra vào ngày 18 tháng 9 năm 1998 tại Tróia Peninsula, Grândola, Bồ Đào Nha. Người chiến thắng là Sandro Finoglio đến từ Venezuela.

Nam vương Thế giới 1998
Tróia Peninsula, nơi đăng cai Nam vương Thế giới 1998
Ngày18 tháng 9 năm 1998
Dẫn chương trìnhJúlia Pinheiro
Biểu diễnFafá de Belém
Địa điểmTróia Peninsula, Grândola, Bồ Đào Nha
Truyền hìnhSIC
Tham gia43
Số xếp hạng12
Lần đầu tham gia
Bỏ cuộc
Người chiến thắngSandro Finoglio
 Venezuela
Nhân cáchDimitri Drabakoulos
 Hy Lạp
Ăn ảnhRubim Fonseca
 Bồ Đào Nha
← 1996
2000 →

Kết quả

sửa

Thứ hạng

sửa
Thứ hạng Thí sinh
Nam vương Thế giới 1998
Á vương 1
Á vương 2
  •   Pháp - Gregory Rossi
Top 6
Top 12

Giải thưởng đặc biệt

sửa
Giải thưởng Thí sinh
Mister Personality
Mister Photogenic

Các thí sinh

sửa

43 thí sinh dự thi.

Quốc gia/vùng lãnh thổ Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán
  Ai Cập Hani Salama[1] 20 1,97 m (6 ft 5+12 in) Cairo
  Anh Quốc Brett Phippen[2] 26 1,84 m (6 ft 12 in) Swansea
  Argentina Mariano Fernández[3] 25 1,82 m (5 ft 11+12 in) Macachín
  Áo Andreas Sappl[4] 28 1,90 m (6 ft 3 in) Breitenbach am Inn
  Ấn Độ Sachin Khurana[5] 22 1,83 m (6 ft 0 in) Delhi
  Ba Lan Robert Koszucki[6] 21 1,89 m (6 ft 2+12 in) Kraków
  Bỉ Franck Clemente[7] 27 1,85 m (6 ft 1 in) Liège
  Bolivia Steven Aras Zallio[8] 21 1,83 m (6 ft 0 in) Santa Cruz de la Sierra
  Bồ Đào Nha Rubim Fonseca[9] 25 1,86 m (6 ft 1 in) Lisbon
  Brasil Edilson Leite Ferreira[10] 23 1,83 m (6 ft 0 in) Brasília
  Colombia Felipe Arturo Barbosa Carrasco[11] 25 1,82 m (5 ft 11+12 in) Barranquilla
  Croatia Leonid Holjar[12] 20 1,89 m (6 ft 2+12 in) Rijeka
  Đức Adrian Virgil Ursache[13] 23 1,87 m (6 ft 1+12 in) Berlin
  Hà Lan Richard van Bokkum[14] 24 1,83 m (6 ft 0 in) Rotterdam
  Hoa Kỳ Daniel Weaver[15] 29 1,96 m (6 ft 5 in) Los Angeles
  Hungary Kristian Chis[16] 23 1,88 m (6 ft 2 in) Eger
  Hy Lạp Dimitri Drabakoulos[17] 22 1,87 m (6 ft 1+12 in) Athens
  Ireland Brian Guidera[18] 23 1,95 m (6 ft 5 in) Dublin
  Israel Elad Madany[19] 22 1,84 m (6 ft 12 in) Tel Aviv
  Jamaica Kinte Thelwell[20] 23 1,94 m (6 ft 4+12 in) Kingston
  Latvia Gatis Didrihsons[21] 24 1,91 m (6 ft 3 in) Ventspils
  Liban Ghassan Mawla[22] 20 1,87 m (6 ft 1+12 in) Beirut
  Malaysia Yap Leong Chai[23] 26 1,80 m (5 ft 11 in) Kuala Lumpur
  Malta Nikovich Sammut[24] 21 1,83 m (6 ft 0 in) Buġibba
  México Eduardo Rodríguez Álvarez[25] 24 1,84 m (6 ft 12 in) San Luis Potosí
  Nam Tư Darko Marojević[26] 25 1,88 m (6 ft 2 in) Belgrade
  Na Uy Espen Engtroe[27] 23 1,88 m (6 ft 2 in) Kristiansund
  Nga Aleksey Korolev[28] 24 1,88 m (6 ft 2 in) Moscow
  Perú Jean Pierre Vismara[29] 23 1,87 m (6 ft 1+12 in) Callao
  Pháp Gregory Rossi[30] 22 1,88 m (6 ft 2 in) Cassis
  Philippines Rico Lee Miguel[31] 21 1,82 m (5 ft 11+12 in) Thành phố Batangas
  Puerto Rico Germán Cardoso Méndez[32] 22 1,85 m (6 ft 1 in) San Juan
  Singapore Alvin Tan Wei Jin[33] 21 1,79 m (5 ft 10+12 in) Singapore
  Slovakia Matúš Haňo[34] 22 1,80 m (5 ft 11 in) Vranov nad Topľou
  Slovenia Eduard Žalar[35] 22 1,88 m (6 ft 2 in) Maribor
  Sri Lanka Tariq Saleem[36] 22 1,83 m (6 ft 0 in) Colombo
  Tây Ban Nha Enrique Miranda García[37] 27 1,87 m (6 ft 1+12 in) Cádiz
  Thổ Nhĩ Kỳ Bora Erdem[38] 29 1,88 m (6 ft 2 in) İzmir
  Ukraina Ihor Skrypnychenko[39] 17 1,92 m (6 ft 3+12 in) Odesa
  Uruguay Mauro Ramírez del Puerto[40] 24 1,88 m (6 ft 2 in) Montevideo
  Úc Joel Williams[41] 25 1,85 m (6 ft 1 in) Gold Coast
  Venezuela Sandro Finoglio Speranza[42] 25 1,86 m (6 ft 1 in) Caracas
  Ý Matteo Mammì[43] 22 1,87 m (6 ft 1+12 in) Milan

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Mister World 1998: Egypt”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  2. ^ “Mister World 1998: United Kingdom”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  3. ^ “Mister World 1998: Argentina”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  4. ^ “Mister World 1998: Austria”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  5. ^ “Mister World 1998: India”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  6. ^ “Mister World 1998: Poland”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  7. ^ “Mister World 1998: Belgium”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  8. ^ “Mister World 1998: Bolivia”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  9. ^ “Mister World 1998: Portugal”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  10. ^ “Mister World 1998: Brazil”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  11. ^ “Mister World 1998: Colombia”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  12. ^ “Mister World 1998: Croatia”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  13. ^ “Mister World 1998: Germany”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  14. ^ “Mister World 1998: Holland”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  15. ^ “Mister World 1998: United States”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  16. ^ “Mister World 1998: Hungary”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  17. ^ “Mister World 1998: Greece”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  18. ^ “Mister World 1998: Ireland”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  19. ^ “Mister World 1998: Israel”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  20. ^ “Mister World 1998: Jamaica”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  21. ^ “Mister World 1998: Latvia”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  22. ^ “Mister World 1998: Lebanon”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  23. ^ “Mister World 1998: Malaysia”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  24. ^ “Mister World 1998: Malta”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  25. ^ “Mister World 1998: Mexico”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  26. ^ “Mister World 1998: Venezuela”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  27. ^ “Mister World 1998: Norway”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  28. ^ “Mister World 1998: Russia”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  29. ^ “Mister World 1998: Peru”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  30. ^ “Mister World 1998: France”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  31. ^ “Mister World 1998: Philippines”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  32. ^ “Mister World 1998: Puerto Rico”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  33. ^ “Mister World 1998: Singapore”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  34. ^ “Mister World 1998: Slovakia”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  35. ^ “Mister World 1998: Slovenia”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  36. ^ “Mister World 1998: Sri Lanka”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  37. ^ “Mister World 1998: Spain”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  38. ^ “Mister World 1998: Turkey”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  39. ^ “Mister World 1998: Ukraine”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  40. ^ “Mister World 1998: Uruguay”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  41. ^ “Mister World 1998: Australia”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  42. ^ “Mister World 1998: Venezuela”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  43. ^ “Mister World 1998: Italy”. Miss World. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài

sửa