Nakazato Takahiro
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Takahiro Nakazato (中里 崇宏 Nakazato Takahiro , sinh ngày 29 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takahiro Nakazato | ||
Ngày sinh | 29 tháng 3, 1990 | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Yokohama FC | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2011 | Ryutsu Keizai University F.C. | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | Yokohama FC | 2 | (0) |
2012– | Yokohama FC | 142 | (4) |
2014 | → Mito Hollyhock (mượn) | 27 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2010 | Yokohama FC | J2 League | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
2012 | 27 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||
2013 | 15 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||
2014 | Mito Hollyhock | 27 | 0 | 2 | 0 | 29 | 0 | |
2015 | Yokohama FC | 35 | 1 | 2 | 0 | 37 | 1 | |
2016 | 25 | 0 | 2 | 0 | 27 | 0 | ||
2017 | 40 | 1 | 0 | 0 | 40 | 1 | ||
Tổng | 171 | 4 | 8 | 0 | 179 | 4 |
Tham khảo
sửa- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 191 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 215 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Yokohama FC
- Nakazato Takahiro tại J.League (tiếng Nhật)