Nakata Kōji
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
(Đổi hướng từ Nakata Koji)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Nakata Kōji (中田 浩二 (Trung-Điền Hạo-Nhị) sinh ngày 9 tháng 7 năm 1979) là một cựu cầu thủ bóng đá Nhật Bản.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nakata Kōji | ||
Ngày sinh | 9 tháng 7, 1979 | ||
Nơi sinh | Ōtsu, Shiga, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ, Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–2004 | Kashima Antlers | 144 | (27) |
2005–2006 | Olympique de Marseille | 9 | (0) |
2006–2008 | Basel | 62 | (3) |
2008–2014 | Kashima Antlers | 122 | (6) |
Tổng cộng | 337 | (36) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999 | U-20 Nhật Bản | 7 | (0) |
2000 | U-23 Nhật Bản | 3 | (0) |
2000–2007 | Nhật Bản | 57 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Anh cùng Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 và 2006.[1]
Thống kê sự nghiệp
sửaĐội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2000 | 7 | 0 |
2001 | 13 | 0 |
2002 | 13 | 0 |
2003 | 7 | 0 |
2004 | 6 | 2 |
2005 | 8 | 0 |
2006 | 2 | 0 |
2007 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 57 | 2 |
Tham khảo
sửa- ^ “NAKATA Koji”. Japan National Football Team Database. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Nakata Kōji – Thành tích thi đấu FIFA
- Nakata Kōji tại National-Football-Teams.com
- Nakata Kōji tại Soccerway
- Nakata Kōji tại J.League (tiếng Nhật)
- Rising Sun News