Nakajima Army Type 91 Fighter
(Đổi hướng từ Nakajima Type 91)
Máy bay tiêm kích Lục quân Nakajima Kiểu 91 là một loại máy bay tiêm kích của Nhật Bản trong thập niên 1930.
Máy bay tiêm kích Lục quân Nakajima Kiểu 91 | |
---|---|
![]() | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nhà chế tạo | Nakajima |
Vào trang bị | 1931 |
Thải loại | 1937 |
Sử dụng chính | ![]() |
Giai đoạn sản xuất | 1931-1934 |
Số lượng sản xuất | 450[1] |
Biến thể
sửa- Máy bay tiêm kích Lục quân Nakajima Kiểu 91-1
- Máy bay tiêm kích Lục quân Nakajima Kiểu 91-2
Quốc gia sử dụng
sửaTính năng kỹ chiến thuật (Kiểu 91-1)
sửaDữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters [2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 7,26 m (23 ft 9¾ in)
- Sải cánh: 11 m (36 ft 1 in)
- Chiều cao: 2,79 m (9 ft 1¾ in)
- Diện tích cánh: 20 m² (215,28 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 1.075 kg (2.370 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.530 kg (3.373 lb)
- Động cơ: 1 × Bristol Jupiter VII kiểu động cơ piston 9 xy-lanh bố trí tròn, 388 kW (520 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 300 km/h (162 kn, 186 mph)
- Trần bay: 9.000 m [1] (29.500 ft)
- Tải trên cánh: kg/m² (lb/ft²)
- Công suất/trọng lượng: W/kg (hp/lb)
Trang bị vũ khí
2 × súng máy 7,7 mm (.303 in)
Xem thêm
sửa
Chú thích
sửa- ^ a b Robert C Mikesh & Abe, Shorzoe (1990). Japanese Aircraft 1910-1941. London: Putnam Aeronautical Books. tr. 214–215. ISBN 0-85177-840-2.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Green, William (1994). The Complete Book of Fighters. Smithmark. ISBN 0-8317-3939-8.
Tham khảo
sửa- Andersson, Lennart (2008). A History of Chinese Aviation:Encyclopedia of Aircraft and Aviation in China until 1949. Taipei, Taiwan: AHS of ROC. ISBN 978-957-28533-3-7.