Najas foveolata
loài thực vật
Najas foveolata là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được A. Br. ex Magnus mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.[1]
Najas foveolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Hydrocharitaceae |
Chi (genus) | Najas |
Danh pháp hai phần | |
Najas foveolata A. Br. ex Magnus, 1870 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Najas faveolata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Najas foveolata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Najas foveolata tại Wikispecies