Nacophorini
Nacophorini là một tông bướm nhỏ trong phân họ Ennominae.[1]
Nacophorini | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Geometroidea |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Ennominae |
Tông (tribus) | Nacophorini Forbes, 1948 |
Chi điển hình | |
Nacophora Hulst, 1896 |
Các chi
sửaChú thích
sửa- ^ Young (2008)
- ^ Byrne, C. J. and N. Wei. (2012). Kunanyia stephaniae gen. nov. & sp. nov. (Lepidoptera: Geometridae: Ennominae): an unusual and rare diurnal moth from the mountains of Tasmania. Zootaxa 3503 25-46.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Nacophorini tại Wikispecies
Wikimedia Commons có phương tiện truyền tải liên quan đến .
- Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (2007): Butterflies and Moths of the World, Generic Names and their Type-species - Nacophora[liên kết hỏng]. Truy cập 2008-JUL-22.
- Savela, Markku (2008): Markku Savela's Lepidoptera and some other life forms: Ennominae. Version of 2008-MAR-08. Truy cập 2008-JUL-21.
- Young, Catherine J. (2008): Characterisation of the Australian Nacophorini using adult morphology, and phylogeny of the Geometridae based on morphological characters. Zootaxa 1736: 1-141. PDF abstract and excerpt