Na Đại
Na Đại (tiếng Trung: 那大; bính âm: Nàdà) là một trấn thuộc thành phố Đam Châu, tỉnh Hải Nam, Trung Quốc. Nai Đại có lịch sử hơn 400 năm và là trung tâm đô thị của Đam Châu từ năm 1958. Trấn có 220.000 cư dân vào năm 2010. Na Đại nằm tại phần tây bắc của Hải Nam, cách tỉnh lị Hải Khẩu 137 km, và cách Tam Á 228 km theo đường cao tốc. Tổng diện tích của trấn là 238,76 km²,[1] còn khu vực đô thị hoá là 25 km².[2]
Nada 那大镇 | |
---|---|
— Trấn — | |
Vị trí tại Hải Nam | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Hải Nam |
Địa cấp thị | Đam Châu |
Diện tích | |
• Trấn | 238,76 km2 (9,219 mi2) |
• Đô thị | 25 km2 (10 mi2) |
Dân số (2010) | |
• Trấn | 220,000 |
• Mật độ | 0,0.092/km2 (0,024/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã điện thoại | 898 |
Website | www |
Na Đại được hình thành khi sáp nhập hai thôn là Na Niệm (那念) và Đại Đồng (大同). Tên Na Đại được ghép từ chữ đầu của hai thôn.[1][3] Đầu thập niên 1950, Na Đại là bộ phận của khu thứ bảy của Đan huyện. Huyện Na Đại được thành lập vào tháng 5 năm 1957, trấn Na Đại là huyện lị. Đến tháng 12 năm 1958, huyện Na Đại hợp nhất với huyện Đan, huyện lị của huyện Đan mới được chuyển đến trấn Na Đại[1]
Tính đến năm 2013, Na Đại có 11 xã khu (社区), 21 thôn, và 8 nông trường.[4]
Theo điều tra nhân khẩu năm 2010, Na Đại có 220 nghìn cư dân.[5] Cư trấn địa phương nói nhiều phương ngôn như phương ngôn Đam Châu, tiếng Quảng Đông, tiếng Khách Gia, tiếng Hải Nam, tiếng Lê. Quan thoại cũng được nói rộng rãi.[1]
Na Đại nằm gần Sân bay Đam Châu, cách 25 km về phía đông bắc Nada.[6] Sân bay này thuộc hạng quốc tế, được xây dựng để đáp ứng lượng du khách ngày càng tăng lên đến với khu vực.[7][8][9]
Tham khảo
sửa- ^ a b c d “Overview of Nada Town” (bằng tiếng Trung). Government of Nada. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Nada Town” (bằng tiếng Trung). Government of Danzhou. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015.
- ^ Ye Di (1986). 广东地名探源 [Origins of Guangdong Place Names]. Guangdong Map Publishing. tr. 87.
- ^ 2013年统计用区划代码和城乡划分代码: 那大镇 (bằng tiếng Trung). National Bureau of Statistics of the People's Republic of China. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Danzhou City”. citypopulation.de. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Coordinate Distance Calculator”.
- ^ “Profile on Danzhou Airport - CAPA - Centre for Aviation”.
- ^ “A new airport on Hainan Island to be built in Danzhou”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “儋州机场选址初定梅花岭 张琦严朝君出席会议并讲话”. Danzhou City Government. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Nada tại Wikimedia Commons