NGC 704

trang định hướng Wikimedia

NGC 704 là một thiên hà dạng hạt đậu [3] nằm cách xa 220 triệu năm ánh sáng [4] trong chòm sao Tiên Nữ. Thiên hà là thành viên của cụm thiên hà Abell 262[5][6][7] và được nhà thiên văn học William Herschel phát hiện vào ngày 21 tháng 9 năm 1786.[8]

NGC 704
Hình ảnh NGC 704 và thiên hà LEDA 197601 của PanSTARRS.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh01h 52m 37.8s[1]
Xích vĩ36° 07′ 32″[1]
Dịch chuyển đỏ0.015778[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời4730 km/s[1]
Khoảng cách220 Mly (67 Mpc)[1]
Quần tụ thiên hàAbell 262
Cấp sao biểu kiến (V)14.1[1]
Đặc tính
KiểuE/S0[2]
Kích thước~39.000 ly (12 kpc) (estimated)[1]
Kích thước biểu kiến (V)0.1 x 0.6[1]
Tên gọi khác
UGC 01343, PGC 006953, MCG +06-05-028[1]

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c d e f g h i “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 704. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “HyperLeda Database”. Results for NGC 704. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ “HyperLeda -object description”. leda.univ-lyon1.fr. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ “Your NED Search Results”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ “Detailed Object Classifications”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  6. ^ M., Garcia, A. (tháng 7 năm 1993). “General study of group membership. II - Determination of nearby groups”. Astronomy and Astrophysics Supplement Series (bằng tiếng Anh). 100: 47. Bibcode:1993A&AS..100...47G. ISSN 0365-0138.
  7. ^ Giuricin, Giuliano; Marinoni, Christian; Ceriani, Lorenzo; Pisani, Armando (2000). “Nearby Optical Galaxies: Selection of the Sample and Identification of Groups”. The Astrophysical Journal (bằng tiếng Anh). 543 (1): 178. arXiv:astro-ph/0001140. Bibcode:2000ApJ...543..178G. doi:10.1086/317070. ISSN 0004-637X.
  8. ^ “New General Catalog Objects: NGC 700 - 749”. cseligman.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

sửa