Vinson Massif
(Đổi hướng từ Núi Vinson)
Vinson Massif là ngọn núi cao nhất châu Nam Cực, cách Cực Nam của Trái Đất 1200 km. Núi dài 21 km, rộng 13 km, cao 4892m.
Vinson Massif | |
---|---|
Độ cao | 4.892 mét (16.050 ft) |
Phần lồi | 4,892 m Ranked 8th |
Danh sách | Seven Summits, Ultra |
Vị trí | |
Vị trí | Châu Nam Cực (British Antarctic Territory) |
Dãy núi | Sentinel Range |
Tọa độ | 78°31′31,74″N 85°37′1,73″T / 78,51667°N 85,61667°T[1] |
Leo núi | |
Chinh phục lần đầu | 1966 by Nicholas Clinch and party |
Hành trình dễ nhất | snow/ice climb |
Đặt tên
sửaĐỉnh Vinson được đặt tên năm 2006 theo tên của Carl Vinson (1883-1981), hạ nghị sĩ Hoa Kỳ, người tích cực ủng hộ cho các chương trình nghiên cứu Nam Cực
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ 7 Summits
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vinson Massif.
- NOVA. “Mountain of Ice”. WGBH. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2004.
- “GPS waypoints for the Vinson Massif”. 7 Summits. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2007.
- “Mount Vinson, the summit of Antarctica”. 7 Summits. 2008. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008.
- Gildea, Damien; Splettstoesser, John (ngày 27 tháng 8 năm 2007), Craddock Massif and Vinson Massif remeasured, 10th International Symposium on Antarctic Earth Sciences (ISAES), 2007, Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016, truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2010 Đã định rõ hơn một tham số trong
|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp) - ExplorersWeb Inc. “Vinson Massif & The Sentinel Range: New map - new names”. The Poles. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008.
- "Vinson Massif". Hệ thống Thông tin Địa danh. Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ. http://geonames.usgs.gov/pls/gnispublic/f?p=gnispq:5:::NO::P5_ANTAR_ID:16082. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008.
- "Mount Vinson". Hệ thống Thông tin Địa danh. Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ. http://geonames.usgs.gov/pls/gnispublic/f?p=gnispq:5:::NO::P5_ANTAR_ID:18890. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008.
- U.S. Geological Survey and The National Academies (2007), USGS OF-2007-1047, Short Research Paper 069, doi=10.3133/of2007-1047.srp069 (PDF), doi:10.3133/of2007-1047.srp069, truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2008 Thiếu dấu sổ thẳng trong:
|title=
(trợ giúp)