Mystacornis crossleyi
(Đổi hướng từ Mystacornis)
Mystacornis crossleyi là một loài chim trong họ Vangidae.[2] Đây là loài đặc hữu của Madagascar. Loài này phân bố ở phía đông của Madagascar trong rừng lá rộng, từ mực nước biển lên đến 1800 m. Chúng kiếm ăn đơn lẻ hoặc theo cặp. Chúng kiếm ăn trên mặt đất và bắt nhện, gián, sâu tai, bọ, châu chấu và kiến. Hiếm khi chúng bay, chúng đi bộ và chạy dùng mỏ kiếm thức ăn trong đống lá, rêu và đất.
Mystacornis crossleyi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Vangidae |
Chi (genus) | Mystacornis Sharpe, 1870 |
Loài (species) | M. crossleyi |
Danh pháp hai phần | |
Mystacornis crossleyi (Grandidier, 1870) |
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Mystacornis crossleyi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mystacornis crossleyi tại Wikispecies