Myrosma cannifolia
loài thực vật
(Đổi hướng từ Myrosma)
Myrosma cannifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được L.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1782.[2][3][1][4]
Myrosma cannifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Marantaceae |
Chi (genus) | Myrosma L.f. |
Loài (species) | M. cannifolia |
Danh pháp hai phần | |
Myrosma cannifolia L.f., 1782 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chú thích
sửa- ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families, Myrosma
- ^ The Plant List (2010). “Myrosma cannifolia”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Myrosma cannifolia”. CSDL PLANTS của Cục Bảo tồn Tài nguyên Tự nhiên Hoa Kỳ, USDA. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2015.
- ^ Carl von Linnaeus f. 1782. Supplementum Plantarum 8, 80.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Myrosma cannifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Myrosma cannifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Myrosma cannifolia”. International Plant Names Index.