Mycteroperca tigris
loài cá
Mycteroperca tigris là một loài cá thuộc họ Serranidae[1] [2] [3] [4].
Tình trạng bảo tồn | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Serranidae |
Chi (genus) | Mycteroperca |
Loài (species) | M. tigris |
Danh pháp hai phần | |
Mycteroperca tigris (Valenciennes, 1833) |
Nó được tìm thấy ở Anguilla, Antigua and Barbuda, Aruba, Bahamas, Barbados, Belize, Bermuda, Brasil, Cayman Islands, Colombia, Costa Rica, Cuba, Dominica, Cộng hòa Dominica, French Guiana, Grenada, Guadeloupe, Guyana, Haiti, Honduras, Jamaica, Martinique, México, Montserrat, Netherlands Antilles, Nicaragua, Panama, Saint Kitts and Nevis, Saint Lucia, Saint Vincent and the Grenadines, Suriname, Trinidad và Tobago, Turks and Caicos Islands, Hoa Kỳ, Venezuela, quần đảo Virgin thuộc Anh và Quần đảo Virgin thuộc Mỹ.
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Heemstra, P.C. and J.E. Randall (1993) FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date., FAO Fish. Synop. 125(16):382 p.
- ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), ngày 14 tháng 6 năm 2011
- ^ “Mycteroperca tigris”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2004. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mycteroperca tigris tại Wikispecies
- Garcia-Moliner, G. 2004. Mycteroperca tigris. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2007.