My Wayalbum phòng thu thứ hai của nam ca sĩ nhạc R&B người Mỹ Usher, phát hành bởi hãng đĩa LaFace vào ngày 16 tháng 9 năm 1997. Album có sự góp giọng của Monica, Jermaine Dupri, và Lil' Kim. Bốn đĩa đơn từ album đã được phát hành: "You Make Me Wanna...", "Nice & Slow", "My Way", "Bedtime".

My Way
Album phòng thu của Usher
Phát hành16 tháng 9 năm 1997 (Mỹ)
Thu âm1996–1997
Thể loạiR&B, soul, pop
Thời lượng40:21
Hãng đĩaLaFace/Arista
Sản xuấtBabyface, Jermaine Dupri,
Thứ tự album của Usher
Usher
(1994)
My Way
(1997)
Live
(1999)
Đĩa đơn từ My Way
  1. "You Make Me Wanna..."
    Phát hành: 5 tháng 8 năm 1997
  2. "Nice & Slow"
    Phát hành: 3 tháng 2 năm 1998
  3. "My Way"
    Phát hành: 30 tháng 6 năm 1998
  4. "Bedtime"
    Phát hành: 11 thang 7, 1998
Đánh giá chuyên môn
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
Allmusic [1]
Robert Christgau(1-star Honorable Mention) [2]
Q [3]
Rolling Stone(unfavorable) 1997[4]
Rolling Stone 2004[5]
Vibe(favorable) [6]
Yahoo! Music(favorable) [7]

Hầu hết các ca khúc trong My Way được sản xuất bởi BabyfaceJermaine Dupri. Album đã ra mắt với vị trí thứ 15 trên bảng xếp hạng Billboard 200 với 66,000 bản được tiêu thụ trong tuần đầu phát hành,[8] và vị trí thứ 4 trên bảng Billboard R&B/Hip-Hop Albums.[9] Sau đó, My Way đã đạt vị trí quán quân trên bảng Billboard R&B/Hip-Hop Albums trong ba tuần lễ liên tiếp, cùng với vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng Billboard 200, album trở thành một thành công lớn đối với Usher. Album đã được chứng nhận 6 đĩa bạch kim ở Mỹ, và giành được tận sáu đề cử trong lễ trao giải Grammy. Tính riêng ở Mỹ, My Way đã được tiêu thụ 6 triệu bản,[10] và 7 triệu bản trên toàn thế giới.[11]

Danh sách ca khúc

sửa
STTNhan đềThời lượng
1."You Make Me Wanna..."3:39
2."Just Like Me" (hợp tác với Lil' Kim)3:26
3."Nice & Slow"3:48
4."Slow Jam" (hợp tác với Monica)4:40
5."My Way"3:38
6."Come Back" (hợp tác với Jermaine Dupri)3:12
7."I Will" (hợp tác với Jermaine Dupri)3:55
8."Bedtime"4:45
9."One Day You'll Be Mine"3:23
10."You Make Me Wanna... (Extended Version)"5:19
Chú thích

Xếp hạng

sửa
Bảng xếp hạng (1997) Hiệp hội Vị trí
cao nhất
Chứng nhận Doanh số
Canadian Albums Chart CRIA/Nielsen SoundScan 13 2x Bạch kim 200,000+
Hà Lan NVPI Vàng[12]
UK Albums Chart OCC 16
U.S. Billboard 200 Billboard 4 6x Bạch kim[13] 6,000,000
U.S. Billboard Top R&B/Hip-Hop Albums 1

Xếp hạng cuối thập kỉ

sửa
Bảng xếp hạng (1990-1999) Vị trí
U.S. Billboard 200[14] 91

Tham khảo

sửa
  1. ^ My Way (album của Usher) trên AllMusic
  2. ^ Robert Christgau review
  3. ^ “Q review”. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2010.
  4. ^ “Rolling Stone review (1997)”. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2008.
  5. ^ Rolling Stone review (2004)
  6. ^ Vibe review[liên kết hỏng]
  7. ^ “Yahoo! Music review”. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2010.
  8. ^ “Got Charts? Usher's Platinum Mine; A Tolkien Spell; An Ill”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2012. Truy cập 2 tháng 10 năm 2015.
  9. ^ “Charts”. Billboard. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015.
  10. ^ Horn, Geoffrey M. (2005). Today's Superstars Entertainment – Usher. Gareth Stevens Publishing. tr. 21. ISBN 978-0-8368-4235-7.
  11. ^ “Usher”. Jive Records. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.
  12. ^ “NVPI, de branchevereniging van de entertainmentindustrie - Goud/Platina”. NVPI (bằng tiếng Hà Lan). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2011.
  13. ^ “Usher My Way”. RIAA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2010.
  14. ^ Geoff Mayfield (ngày 25 tháng 12 năm 1999). “1999 The Year in Music Totally '90s: Diary of a Decade - The listing of Top Pop Albums of the '90s & Hot 100 Singles of the '90s”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.