Mr Gay Belgium (tiếng Việt: Nam vương Đồng tính Bỉ) là cuộc thi thường niên dành cho những người đồng tính nam. Được tổ chức lần đầu vào năm 2013 với tên là Mr Gay Vlaanderen cho đến năm 2015.[1]

Người chiến thắng sẽ nhận được một chiếc băng đeo chéo danh hiệu Mister Gay Belgium. Cộng thêm đóng vai trò là đại diện cho cộng đồng LGBT Bỉ và đại diện cho Bỉ tại cuộc thi quốc tế Mr Gay Europe & Mr Gay World.

Mr Gay Belgium

sửa
Lần thứ Năm Ngày Nam vương Á vương Nơi tổ chức Số thí sinh
1 2
1 2013 28 tháng 6 năm 2013 Tom Goris[2]
Tremelo
David Dedeene
Gent
David Joëts
Borgerhout
D-Club, Antwerpen 11
2 2014 28 tháng 6 năm 2014 Willem Joris[3]
Leuven
Jordy De Smedt
Boom
Mehdi Achiba
Menen
Sint-Augustinuskerk, Antwerpen 11
3 2015 29 tháng 5 năm 2015 Skelte Willems[4]
Aarschot
Jens Van Maele
Brugge
Bart Bruyninckx
Deurne
Theater Elckerlyc, Antwerpen 12
4 2016 28 tháng 5 năm 2016 Raf Van Puymbroeck[5]
Vosselaar
Abdellah Bijat
Gent
Ignace Vermeulen
Zwijndrecht
Theater Elckerlyc, Antwerpen 11
5 2017 27 tháng 5 năm 2017 Jaimie Deblieck[6]
Roeselare
Gerrit Noerens
Welle
Ignace De Wolf
Genk
Theater Elckerlyc, Antwerpen 12
6 2018 2 tháng 6 năm 2018 Bart Hesters[7]
Lochristi
Nick Van Vooren
Eeklo
Josip Gallet
Oosterzele
Theater Elckerlyc, Antwerpen 12
7 2019 1 tháng 6 năm 2019 Matthias De Roover[8]
Lokeren
Thierry Toebat
Geluwe
Niels Van Den Steen
Erpe-Mere
Theater Elckerlyc, Antwerpen 12
8 2020 17 tháng 10 năm 2020 Joren Houtevels
Leuven
Roland Javornik
Hasselt
Glen Mandos
Pelt
Theater Elckerlyc, Antwerpen 9
9 2022 12 tháng 11 năm 2022 Maarten Truijen[9]
Kinrooi
Tim Küsters
Lint
Jonas Defruyt
Oedelem
Theater Elckerlyc, Antwerpen 12
10 2024 24 tháng 8 năm 2024 Imran Nawaz[10]
Rijkevorsel
Tim Lengeler
Asse
Jonathan Tilburghs
Antwerpen
Play Zuid, Antwerpen 11

Dự thi quốc tế

sửa

Chú thích màu

  •      : Nam vương
  •      : Á vương
  •      : Top chung kết
  •      : Top bán chung kết
  •      : Được giải thưởng đặc biệt
Năm Thí sinh Thứ hạng
 
2006
Bart Hesters
 
2007
Jens Taghon
 
2008
Lionel Grégoire
 
2009
Cédric Fievey
 
2013
Tom Goris
 
2014
David Joëts
 
2016
Raf Van Puymbroeck Mr Gay Europe
 
2017
Jaimie Deblieck
 
2019
Matthias De Roover Á vương 1
 
2022
Joren Houtevels
 
2023
Maarten Truijen

Chú thích màu

  •      : Nam vương
  •      : Á vương
  •      : Top chung kết
  •      : Top bán chung kết
  •      : Được giải thưởng đặc biệt
Năm Thí sinh Thứ hạng Giải thưởng đặc biệt
 
2010
Cédric Fievet
1
    • Mr. Gay Congeniality
 
2013
Tom Goris
 
2014
Willem Joris
 
2015
Jordy De Smedt Top 5
1
    • Social Media
 
2016
Skelte Willems Top 12
 
2017
Raf Van Puymbroeck Á vương 2
 
2018
Jaimie Deblieck Top 10
 
2019
Nick Van Vooren Á vương 4
 
2023
Maarten Truijen Top 5

Chú thích màu

  •      : Nam vương
  •      : Á vương
  •      : Top chung kết
  •      : Top bán chung kết
  •      : Được giải thưởng đặc biệt
Năm Thí sinh Thứ hạng
 
2009–2010
Aziez Abdel Aarbi

Các lần thứ của MGB

sửa

Mr Gay Vlaanderen 2013 là cuộc thi Mr Gay Vlaanderen lần thứ 1 được tổ chức tại D-Club, Antwerpen vào ngày 28 tháng 6 năm 2013. Có 11 thí sinh dự thi,[11] Tom Goris đến từ Tremelo đăng quang ngôi vị Mr Gay Vlaanderen.

Kết quả
Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister Gay Vlaanderen 2013
  • Tom Goris
Á vương 1
  • David Dedeene
Á vương 2
  • David Joëts
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Fotogeniek
  • Jeroen Aertgeerts
Sympathie
  • Johan D'hooge
Các thí sinh
Thí sinh Tuổi Quê quán
Jeroen Aertgeerts 18 Aartselaar
Arne Baillieu 22 Tienen
David Dedeene 29 Gent
Johan D'hooge 26 Antwerpen
Mirando Dobbelaere 24 Harelbeke
Roel Franssen 26 Neerpelt
Tom Goris 34 Tremelo
Brandon Groenen 24 Neerpelt
Wesley Haambuckers 20 Kinrooi
David Joëts 33 Borgerhout
Sven Spreutels 22 Ottenburg/Gent

Mr Gay Vlaanderen 2014 là cuộc thi Mr Gay Vlaanderen lần thứ 2 được tổ chức tại Sint-Augustinuskerk, Antwerpen vào ngày 28 tháng 6 năm 2014. Có 11 thí sinh dự thi,[12] Willem Joris đến từ Leuven đăng quang ngôi vị Mr Gay Vlaanderen.

Kết quả
Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister Gay Vlaanderen 2014
  • Willem Joris
Á vương 1
  • Jordy De Smedt
Á vương 2
  • Mehdi Achiba
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Fotogeniek
  • Jorgo Kiopekzis
Sympathie
  • Bart De Greve
Các thí sinh
Thí sinh Tuổi Quê quán
Mehdi Achiba 30 Menen
Kevin Cordy 20 Oostende
Jurgen De Coster 26 Halen
Bart De Greve 34 Lochristi
Jordy De Smedt 19 Boom
Lesley Dosquet 25 Tremelo
Jorgo Kiopekzis 24 Antwerpen
Loïc Pattyn 18 Rollegem
Tim Van de putte 27 Deinze
Willem Joris 28 Leuven
Marciano Zaalman 31 Wijnegem

Mr Gay Vlaanderen 2015 là cuộc thi Mr Gay Vlaanderen lần thứ 3 được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 29 tháng 5 năm 2015. Có 12 thí sinh dự thi,[13] Skelte Willems đến từ Aarschot đăng quang ngôi vị Mr Gay Vlaanderen.

Kết quả
Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister Gay Vlaanderen 2015
  • Skelte Willems
Á vương 1
  • Jens Van Maele
Á vương 2
  • Bart Bruyninckx
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Fotogeniek
  • Skelte Willems
Sympathie
  • Stijn Geeroms
Các thí sinh
Thí sinh Tuổi Quê quán
Bart Bruyninckx 24 Deurne
Joachim Cox 19 Bocholt
Dylan De Vroe 21 Oudenaarde
Stijn Geeroms 26 Antwerpen
Wilbert Lacroes 33 Berchem
Marco Nash 27 Averbode
Tom Pollaris 21 Zonhoven
Thierry Putzeys 26 Hasselt
Tony Van Aelst 20 Merksem
Joël Van Buggenhout 28 Antwerpen
Jens Van Maele 24 Brugge
Skelte Willems 20 Aarschot

Mr Gay Belgium 2016 là cuộc thi Mr Gay Belgium lần thứ 4 được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 28 tháng 5 năm 2016. Có 11 thí sinh dự thi,[14] Raf Van Puymbroeck đến từ Vosselaar đăng quang ngôi vị Mr Gay Belgium.

Kết quả
Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister Gay Belgium 2016
  • Raf Van Puymbroeck
Á vương 1
  • Abdellah Bijat
Á vương 2
  • Ignace Vermeulen
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Fotogeniek
  • Raf Van Puymbroeck
Sympathie
  • Sidney Demeulemeester
Các thí sinh
Thí sinh Tuổi Quê quán
Kevin Aerts 33 Heist-op-den-Berg
Abdellah Bijat 22 Gent
Lenz Borgenon 22 Boechout
Sidney Demeulemeester 29 Torhout
Dominique Goedvriendt 19 Zwijndrecht
Ayrton Hensmans 17 Betekom
Nico Maes 26 Lede
Tim Van Bael 24 Wiekevorst
Glenn Van Meerbeek 23 Hasselt
Raf Van Puymbroeck 21 Vosselaar
Ignace Vermeulen 19 Zwijndrecht

Mr Gay Belgium 2017 là cuộc thi Mr Gay Belgium lần thứ 5 được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 27 tháng 5 năm 2017. Có 12 thí sinh dự thi,[15] Jaimie Deblieck đến từ Roeselare đăng quang ngôi vị Mr Gay Belgium.

Kết quả
Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister Gay Belgium 2017
  • Jaimie Deblieck
Á vương 1
  • Gerrit Noerens
Á vương 2
  • Ignace De Wolf
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Fotogeniek
  • Jaimie Deblieck
Sympathie
  • Gerrit Noerens
Các thí sinh
Thí sinh Tuổi Quê quán
Grégory Danvoie 23 Luik
Sasha De Swert 22 Hoboken
Gaëtan De Vos 24 Ursel
Ignace De Wolf 20 Genk
Jaimie Deblieck 18 Roeselare
Tim Lauwers 19 Kasterlee
Gerrit Noerens 38 Welle
Joffrey Notermans 19 Neeroeteren
Alan Roelants 23 Antwerpen
Sam Schotsmans 20 Sint-Truiden
Cédric Suetens 18 Hemiksem
Dries Van de Put 21 Keerbergen

Mr Gay Belgium 2018 là cuộc thi Mr Gay Belgium lần thứ 6 được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 2 tháng 6 năm 2018. Có 12 thí sinh dự thi,[16] Bart Hesters đến từ Lochristi đăng quang ngôi vị Mr Gay Belgium.

Kết quả
Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister Gay Belgium 2018
  • Bart Hesters
Á vương 1
  • Nick Van Vooren
Á vương 2
  • Josip Gallet
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Fotogeniek
  • Bart Hesters
Sympathie
  • Josip Gallet
Các thí sinh
Thí sinh Tuổi Quê quán
Jessie Caignie 20 Ieper
Falko De Bolster 23 Berlaar
Jordy De Boo 19 Gent
Olivier De Coster 24 Perk
Jorben De Cubber 18 Gent
Simon De Witte 19 Ingelmunster
Josip Gallet 24 Oosterzele
Bart Hesters 32 Lochristi
Davy Lambrechts 35 Kortessem
Rémy Penant 30 Brussel
Andreas Van Poucke 25 Nazareth
Nick Van Vooren 21 Eeklo

Mr Gay Belgium 2019 là cuộc thi Mr Gay Belgium lần thứ 7 được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 1 tháng 6 năm 2019. Có 12 thí sinh dự thi,[17] Matthias De Roover đến từ Lokeren đăng quang ngôi vị Mr Gay Belgium.

Kết quả
Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister Gay Belgium 2019
  • Matthias De Roover
Á vương 1
  • Thierry Toebat
Á vương 2
  • Niels Van Den Steen
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Fotogeniek
  • Niels Van Den Steen
Charity
  • Geoff Fontignie
Các thí sinh
Thí sinh Tuổi Quê quán
Denley Blanchard 20 Retie
Dieter Celis 19 Sint-Truiden
Matthias De Roover 25 Lokeren
Dylan Du Bois 26 Kessel-Lo
Aaron Hanssens 20 Brugge
Kiren Laureyns 26 Sint-Niklaas
Geoff Fontignie 35 Brussel
Jochem Smits 18 Edegem
Thierry Toebat 40 Geluwe
Joris Van Damme 27 Erpe-Mere
Niels Van Den Steen 24 Erpe-Mere
Jelle Vervloessem 28 Leuven

Mr Gay Belgium 2020 là cuộc thi Mr Gay Belgium lần thứ 8 được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 17 tháng 10 năm 2020. Có 9 thí sinh dự thi,[18] Joren Houtevels đến từ Leuven đăng quang ngôi vị Mr Gay Belgium.

Kết quả
Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister Gay Belgium 2020
  • Joren Houtevels
Á vương 1
  • Roland Javornik
Á vương 2
  • Glen Mandos
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Fotogeniek
  • Daan Burghgrave
Charity
  • Glen Mandos
Các thí sinh
Thí sinh Tuổi Quê quán
Kevin Bas 28 Sint-Joris-Winge
Jarno Biesemans 19 Sint-Pieters-Leeuw
Daan Burghgrave 22 Dendermonde
Alexandre du Bus de Warnaffe 21 Ukkel
Joren Houtevels 20 Leuven
Roland Javornik 37 Hasselt
Glen Mandos 26 Pelt
Aaron Vanderstichele 23 Gent
Thomas Vervloet 22 Lommel

Mr Gay Belgium 2022 là cuộc thi Mr Gay Belgium lần thứ 9 được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 12 tháng 12 năm 2022. Có 12 thí sinh dự thi,[19] Maarten Truijen đến từ Kinrooi đăng quang ngôi vị Mr Gay Belgium.

 
Mr Gay Belgium Maarten Truijen
Kết quả
Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister Gay Belgium 2022
  • Maarten Truijen
Á vương 1
  • Tim Küsters
Á vương 2
  • Jonas Defruyt
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Fotogeniek
  • Ben Vanhuyse
Charity
  • Ben Vanhuyse
Các thí sinh
Thí sinh Tuổi Quê quán
Sasha Clijnen 22 Diest
Jonas Defruyt 34 Oedelem
Tim Küsters 27 Lint
Dinesh George Lourdes 29 Antwerpen
Christof Machiels 21 Genk
Jeremie Rheau 22 Tubize
​Luìs Tavares da Silva 30 Gent
Mike Tegelaars 31 Pelt
Thomas Timmerman 27 Ruisbroek
Maarten Truijen 33 Kinrooi
Ben Vanhuyse 18 Roeselare
Mike Vanmolle 26 Bilzen

Mr Gay Belgium 2024 là cuộc thi Mr Gay Belgium lần thứ 10 được tổ chức tại Play Zuid, Antwerpen vào ngày 24 tháng 8 năm 2024. Có 11 thí sinh dự thi,[20] Imran Nawaz đến từ Rijkevorsel đăng quang ngôi vị Mr Gay Belgium.

 
Mr Gay Belgium Imran Nawaz
Kết quả
Thứ hạng
Hạng Thí sinh
Mister Gay Belgium 2024
  • Imran Nawaz
Á vương 1
  • Tim Lengeler
Á vương 2
  • Jonathan Tilburghs
Giải thưởng đặc biệt
Giải thưởng Thí sinh
Fotogeniek
  • Tom Glazemaekers
Charity
Các thí sinh
Thí sinh Tuổi Quê quán
Jarne Cackebeke 28 Sint-Lievens-Houtem
Branco Craeyeveld 23 Gent
Jeroen Demaldré 25 Dilbeek
Tom Glazemaekers 35 Merksem
Justin Laevens 23 Bissegem
Tim Lengeler 35 Asse
Dima Lytvynov 28 Antwerpen
Imran Nawaz 35 Rijkevorsel
Ivan Selleslaghs 53 Edegem
Jonathan Tilburghs 34 Antwerpen
Louis Wong 33 Antwerpen

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Raf van Puymbroeck werd de allereerste Mr. Gay Belgium!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ “Tom Goris is Mister Gay Vlaanderen 2013”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ “Willem Joris is Mister Gay Vlaanderen 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2024.
  4. ^ “Skelte Willems is Mister Gay Vlaanderen 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2024.
  5. ^ “Dit is Mister Gay Belgium 2016”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2024.
  6. ^ “Jaimie Deblieck is Mister Gay Belgium 2017!”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2017.
  7. ^ “Mister Gay Belgium 2018”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2024.
  8. ^ “Matthias De Roover is Mister Gay Belgium 2019”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2024.
  9. ^ “Maarten Truijen is de nieuwe Mister Gay Belgium”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2024.
  10. ^ “mran Nawaz (35) is verkozen tot Mister Gay Belgium 2024: "Ik wil geloof en de LGBTQI+-gemeenschap met elkaar verbinden". Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  11. ^ “Finalisten 2013”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  12. ^ “Finalisten 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  13. ^ “Finalisten 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  14. ^ “Finalisten 2016”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  15. ^ “Finalisten 2017”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  16. ^ “Finalisten 2018”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  17. ^ “Finalisten 2019”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  18. ^ “Finalisten 2020”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  19. ^ “Finalisten 2022”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  20. ^ “Finalisten 2024”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.
  21. ^ “Finalisten”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2024.

Liên kết ngoài

sửa