Mosciano Sant'Angelo là một đô thịthị xã của Ý. Đô thị này thuộc tỉnh Teramo trong vùng Abruzzo. Mosciano Sant'Angelo có diện tích 48 km2, dân số theo ước tính năm 2005 của Viện thống kê quốc gia Ý là 8559 người. Các đơn vị dân cư: Colle Cacio, Colle Cerreto, Colle Imperatore, Collepietro, Convento, Costa del Monte, Fornaci, Montone, Mosciano Sant'Angelo Stazione, Notaresco stazione, Santa Filomena, Selva Alta. Đô thị Mosciano Sant'Angelo giáp với các đô thị: Bellante, Castellalto, Giulianova, Notaresco, Roseto degli Abruzzi, Sant'Omero, Tortoreto.

Mosciano Sant'Angelo
—  Comune  —
Comune di Mosciano Sant'Angelo
[[File:Mosciano Sant'Angelo - Panorama.JPG, Mosciano Sant'Angelo - chiesa del SS.Rosario---.JPG, Mosciano Sant'Angelo - Palazzetto loggiato.JPG, Mosciano Sant'Angelo - Chiesa di San Michele Arcangelo e Torre.JPG, Mosciano Sant'Angelo - Chiesa di San Michele Arcangelo.JPG, Mosciano Sant'Angelo - 18Palazzo municipale.JPG, Mosciano Sant'Angelo - Torre 14.JPG, Mosciano Sant'Angelo - 12.JPG, Vista Gran Sasso da Mosciano Sant'Angelo.JPG|250px]]
Vị trí của Mosciano Sant'Angelo
Map
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Abruzzo", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Abruzzo", và "Bản mẫu:Location map Italy Abruzzo" đều không tồn tại.Vị trí của Mosciano Sant'Angelo tại Ý
Quốc giaÝ
VùngAbruzzo
TỉnhTeramo (TE)
Thủ phủMosciano Sant'Angelo sửa dữ liệu
FrazioniColle Cacio, Colle Cerreto, Colle Imperatore, Collepietro, Convento, Costa del Monte, Fornaci, Montone, Mosciano Sant'Angelo Stazione, Notaresco stazione, Santa Filomena, Selva Alta
Diện tích[1]
 • Tổng cộng48 km2 (19 mi2)
Độ cao227 m (745 ft)
Dân số (1 tháng 1 năm 2007)[3]
 • Tổng cộng8.728
 • Mật độ180/km2 (470/mi2)
Tên cư dânMoscianesi
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính64023
Mã điện thoại085
Trang webWebsite chính thức

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
  3. ^ Số liệu theo Istat.