Morum (chi ốc biển)
Morum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Harpidae.[1]
Morum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Harpidae |
Chi (genus) | Morum Röding, 1798 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Morum bao gồm:
- Morum amabile Shikama, 1973[2]
- Morum bayeri Petuch, 2001[3]
- Morum bruuni (Powell, 1979)[4]
- Morum cancellatum (G.B. Sowerby I, 1824)[5]
- Morum clatratum Bouchet, 2002[6]
- Morum dennisoni (Reeve, 1842)[7]
- Morum exquisitum (A. Adams & Reeve, 1848)[8]
- Morum fatimae Poppe & Brulet, 1999[9]
- Morum grande (A. Adams, 1855)[10]
- Morum joelgreenei Emerson, 1981[11]
- Morum kurzi Petuch, 1979[12]
- Morum lamarckii (Deshayes, 1844)[13]
- Morum lindae Petuch, 1987[14]
- Morum macandrewi (G.B. Sowerby III, 1889)[15]
- Morum macdonaldi Emerson, 1981[16]
- Morum matthewsi Emerson, 1967[17]
- Morum ninomiyai Emerson, 1986[18]
- Morum oniscus (Linnaeus, 1767)[19]
- Morum ponderosum (Hanley, 1858)[20]
- Morum praeclarum Melvill, 1919[21]
- Morum roseum Bouchet, 2002[22]
- Morum strombiforme (Reeve, 1842)[23]
- Morum teramachii Kuroda & Habe, 1961[24]
- Morum tuberculosum (Reeve, 1842)[25]
- Morum uchiyamai Kuroda & Habe, 1961[26]
- Morum veleroae Emerson, 1968[27]
- Morum vicdani Emerson, 1995[28]
- Morum watanabei Kosuge, 1981[29]
- Morum watsoni Dance & Emerson, 1967[30]
Chú thích
sửa- ^ a b Morum Röding, 1798. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum amabile Shikama, 1973. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum bayeri Petuch, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum bruuni (Powell, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum cancellatum (G.B. Sowerby I, 1824). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum clatratum Bouchet, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum dennisoni (Reeve, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum exquisitum (A. Adams & Reeve, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum fatimae Poppe & Brulet, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum grande (A. Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum joelgreenei Emerson, 1981. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum kurzi Petuch, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum lamarckii (Deshayes, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum lindae Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum macandrewi (G.B. Sowerby III, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum macdonaldi Emerson, 1981. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum matthewsi Emerson, 1967. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum ninomiyai Emerson, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum oniscus (Linnaeus, 1767). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum ponderosum (Hanley, 1858). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum praeclarum Melvill, 1919. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum roseum Bouchet, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum strombiforme (Reeve, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum teramachii Kuroda & Habe, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum tuberculosum (Reeve, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum uchiyamai Kuroda & Habe, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum veleroae Emerson, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum vicdani Emerson, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum watanabei Kosuge, 1981. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Morum watsoni Dance & Emerson, 1967. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Morum tại Wikimedia Commons