Morula anaxares
Morula (Morula) anaxares là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Morula (Morula) anaxares | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ergalataxinae |
Chi (genus) | Morula |
Phân chi (subgenus) | Morula |
Loài (species) | M. anaxares |
Danh pháp hai phần | |
Morula (Morula) anaxares (Kiener, 1835) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaKích thước vỏ ốc trong khoảng 13 mm và 26 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
sửaLoài này có ở vùng bờ biển nhiều đá ở Biển Đỏ, ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, Kenya, Madagascar, lưu vực Mascarene và Tanzania và ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương.
Chú thích
sửa- ^ a b Morula anaxares (Kiener, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Spry, J.F. (1961). The sea shells of Dar es Salaam: Gastropods. Tanganyika Notes and Records 56
- MacNae, W. & M. Kalk (eds) (1958). A natural history of Inhaca Island, Mozambique. Witwatersrand Univ. Press, Johannesburg. I-iv, 163 pp.
- Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testaces marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
Liên kết ngoài
sửa