Mori Kota
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Kota Mori (森晃太 Mori, Kota , sinh ngày 13 tháng 6 năm 1997 ở Anjō) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Ventforet Kofu.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kota Mori | ||
Ngày sinh | 13 tháng 6, 1997 | ||
Nơi sinh | Anjō, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ventforet Kofu | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2015 | Trẻ Nagoya Grampus | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Ventforet Kofu | 14 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2016 | Ventforet Kofu | J1 League | 14 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 19 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 14 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 19 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “森晃太:ヴァンフォーレ甲府:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 255 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 110 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Ventforet Kofu
- Mori Kota tại J.League (tiếng Nhật)