Morella phanerodonta
loài thực vật
Morella phanerodonta là một loài thực vật có hoa trong họ Myricaceae. Loài này được (Standl.) Wilbur mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1]
Morella phanerodonta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Myricaceae |
Chi (genus) | Morella |
Loài (species) | M. phanerodonta |
Danh pháp hai phần | |
Morella phanerodonta (Standl.) Wilbur |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Morella phanerodonta”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Morella phanerodonta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Morella phanerodonta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Morella phanerodonta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.