Mordellistena nepalensis
Mordellistena nepalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Horák miêu tả khoa học năm 1995.[1]
Mordellistena nepalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Mordellidae |
Chi (genus) | Mordellistena |
Loài (species) | M. nepalensis |
Danh pháp hai phần | |
Mordellistena nepalensis Horak (1995) |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mordellistena nepalensis tại Wikispecies