Mordella
Mordella là một chi bọ cánh cứng trong họ Mordellidae phân bố ở Bắc Mỹ.
Mordella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (divisio) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Mordellidae |
Phân họ (subfamilia) | Mordellinae |
Tông (tribus) | Mordellini |
Chi (genus) | Mordella Linnaeus, 1758[1] |
Loài điển hình | |
Mordella aculeata Linnaeus, 1758[1] | |
Các loài | |
Numerous, see text | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mordellistena Broun, 1880 (non Costa, 1854: preoccupied) |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Mordella albosuturalis (Liljeblad, 1922)
- Mordella angulata (LeConte, 1878)
- Mordella atrata (Melsheimer, 1845)
- Mordella brevistylis (Liljeblad, 1922)
- Mordella capillosa (Liljeblad, 1945)
- Mordella cinereoatra (Liljeblad, 1945)
- Mordella fuscocinerea (Fall, 1907)
- Mordella grandis (Liljeblad, 1922)
- Mordella hubbsi (Liljeblad, 1922)
- Mordella immaculata (Smith, 1883)
- Mordella insulata (LeConte, 1859)
- Mordella invisitata (Liljeblad, 1945)
- Mordella knulli (Liljeblad, 1922)
- Mordella latemaculata (Ray, 1944)
- Mordella lunulata (Helmuth, 1865)
- Mordella marginata (Melsheimer, 1845)
- Mordella novemnotata (Ray, 1944)
- Mordella obliqua (LeConte, 1878)
- Mordella pretiosa (Champion, 1891)
- Mordella quadripunctata (Say, 1824)
- Mordella schwarzi (Liljeblad, 1945)
- Mordella signata (Champion, 1891)
Hình ảnh
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mordella tại Wikispecies
- Mordella (TSN 114384) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).