Moraea inyangani
loài thực vật
Moraea inyangani là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Goldblatt miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977 publ. 1978.[1]
Moraea inyangani | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Iridaceae |
Chi (genus) | Moraea |
Loài (species) | M. inyangani |
Danh pháp hai phần | |
Moraea inyangani Goldblatt, 1977 publ. 1978 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Moraea inyangani”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Moraea inyangani tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Moraea inyangani tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Moraea inyangani”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.