Moraea barkerae
Moraea barkerae là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Goldblatt miêu tả khoa học đầu tiên năm 1976 publ. 1977.[1]
Moraea barkerae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Iridaceae |
Chi (genus) | Moraea |
Loài (species) | M. barkerae |
Danh pháp hai phần | |
Moraea barkerae Goldblatt, 1976 publ. 1977 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Moraea barkerae”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Moraea barkerae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Moraea barkerae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Moraea barkerae”. International Plant Names Index.