Mopiopia comatula
Mopiopia comatula là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]
Mopiopia comatula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Mopiopia |
Loài (species) | M. comatula |
Danh pháp hai phần | |
Mopiopia comatula Simon, 1902 |
Loài này thuộc chi Mopiopia. Mopiopia comatula được Eugène Simon miêu tả năm 1902.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mopiopia comatula tại Wikispecies