Moon Woo-jin
nam diễn viên người Hàn Quốc
Moon Woo-jin (tiếng Hàn: 문우진, sinh ngày 19 tháng 02 năm 2009[1][2]) là một diễn viên Hàn Quốc. Xuất hiện lần đầu trong CF của Green Finger năm 2015[3], và ra mắt với tư cách một diễn viên năm 2016, đến nay Woo-jin đã xuất hiện trong nhiều dự án nổi bật như Castaway Diva (Diva của đảo hoang) 2023[4][5], The Devil Judge (Thẩm phán ác ma) 2021[6][7], Beauty Inside (Vẻ đẹp tiềm ẩn) 2018[8][9], What's Wrong with Secretary Kim? (Thư ký Kim sao thế?) 2018[10][11][12] ... Đặc biệt, các tác phẩm Woo-jin đóng vai chính bao gồm: Heatwave Warning/Dog Days of Summer (Mùa hè ở Daegu) 2023[13][14][15], MoonParkJiHo 2022[16][17], Where Would You Like to Go? 2023[18][19][20]. Moon Woo-jin hiện đang hoạt động dưới quyền quản lý của T-One Entertainment[21]
Moon Woo-jin | |
---|---|
Sinh | 19 tháng 2, 2009 Incheon, Hàn Quốc |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2015-nay |
Tổ chức | T-One Entertainment |
Giải thưởng | Best Young Actor (Lễ trao giải truyền hình đài KBS 2020) |
Danh sách phim
sửaNăm | Đài phát sóng | Tên phim | Vai diễn |
---|---|---|---|
2024 | JTBC | Dù tôi không phải người hùng | Han Jun-woo |
2023 | KBS | Heat Wave Warning/Dog Days of Summer (Drama Special) (Mùa hè ở Daegu) | Kim Yi-jun[13][14][15] |
tvN | Castaway Diva (Diva của đảo hoang) | Jung Ki-ho[4][5] | |
ENA | Oh! Youngsim | Kang Woo-chan (hồi nhỏ) | |
2022 | Disney+ | Kiss Sixth Sense (Nụ hôn của giác quan thứ sáu) | Cha Min-hoo (hồi nhỏ)[24] |
2021 | KBS | School 2021 (Học đường 2021) | Gong Ki-jun (hồi nhỏ)[25] |
tvN | The Devil Judge (Thẩm phán ác ma) | Kang Yo-han (hồi nhỏ)[7] | |
SBS | Joseon Exorcist (Pháp sư trừ tà Triều Tiên) | Đại thân vương Kang-nyeong[26] | |
2020 | SBS | Alice | Park Jin-gyeom (hồi nhỏ) |
tvN | It's Okay not to be Okay (Điên thì có sao) | Moon Kang-tae (hồi nhỏ)[27] | |
SBS | The King: Eternal Monarch (Quân vương bất diệt) | Kang Shin-jae/Kang Hyun-min (hồi nhỏ) | |
KBS | Once Again (Lại một lần nữa) | Kim Ji-hoon[28] | |
2019 | JTBC | My Country: The New Age (Đất nước của tôi: Thời đại mới) | Seohwi (hồi nhỏ) |
SBS | Vagabond | Cha Hoon | |
tvN | Arthdal Chronicles (Biên niên sử Arthdal) | Tagon (hồi nhỏ) | |
OCN | Watcher (Người giám sát) | Kim Young-gun | |
OCN | Kill it (Truy sát) | Kim Soo-hyun (hồi nhỏ) | |
SBS | The Fiery Priest (Linh mục nhiệt huyết) | Kim Hae-il (hồi nhỏ) | |
2018-2019 | SBS | Kangnam Scandal (Bê bối Kangnam) | Hong Se-hyung (hồi nhỏ) |
2018 | JTBC | Beauty Inside (Vẻ đẹp tiềm ẩn) | Seo Woo-joo (Han Se-gye) |
JTBC | My ID is Gangnam Beauty (Người đẹp Gangnam) | Do Kyung-seok (hồi nhỏ)[9] | |
OCN | Life on Mars (Cuộc sống trên sao hỏa) | Kyung-ho | |
MBC | Come and Hug Me (Đến ôm em) | Chae Do-jin (hồi nhỏ)[29] | |
tvN | What's Wrong With Secretary Kim? (Thư ký Kim sao thế?) | Lee Young-jun (hồi nhỏ)[10][11][12] | |
MBC | My Contracted Husband, Mr.Oh! (Chồng tôi là Oh Jak Doo) | Oh Jak-doo (hồi nhỏ) | |
tvN | About Time (Đã đến lúc) | Lee Do-ha (hồi nhỏ) | |
2017-2018 | SBS | Oh, the Mysterious | Han Kang |
2017 | MBC | Man Who Sets the Table (Quý ông góc bếp) | Lee So-won (hồi nhỏ) |
tvN | Live Up to Your Name (Lang y lừng danh) | Heo Im (hồi nhỏ) | |
MBC | Bad Thief, Good Thief (Siêu trộm) | Jang Min-Jae (hồi nhỏ)[29] | |
MBC | The King in Love (Khi nhà vua yêu) | Wang Won (hồi nhỏ)[29] | |
SBS | Suspicious Partner (Đối tác đáng ngờ) | Ji Eun-hyuk (hồi nhỏ) | |
KBS2 | Unknown Woman (Người mẹ không tên) | Em bé đang khóc | |
2016-2017 | MBC | The Person Who Gives Happiness (Hạnh phúc trời ban) | Lee Geon-woo (hồi nhỏ)[9] |
SBS | Our Gap-soon (Gap-soon của tôi) | Vai diễn khách mời |
Phim điện ảnh
sửaNăm | Tên phim | Vai diễn |
---|---|---|
2024 | Black Nuns | Hee-jun[30] |
2023 | Where Would You Like to Go? (Bạn muốn đi đâu?) | Park Hae-soo[18][19][20] |
2020 | Peninsula (Bán đảo) | Dong-Hwan[31] |
Phim ngắn
sửaNăm | Tên phim | Vai diễn |
---|---|---|
2022 | MoonParkJiHo | Park Ji-ho[16] |
Video âm nhạc
sửaNăm | Nhóm nhạc/Ca sĩ | Tên bài hát |
---|---|---|
2019 | Momoland | Thumbs Up[32] |
2019 | Min Kyung-hoon | Forever Love[33] |
2017 | Wanna One | Beautiful[34] |
Quảng cáo
sửaNăm | Tên công ty/nhãn hàng | Tên quảng cáo/sản phẩm |
---|---|---|
2023 | B TV | AI B TV lives in my house |
2017 | Iconix | Stone Age Battle Stone Leader[35] |
Lotte Group | Your Lifetime Friend, Lotte[36] | |
LG Electronics | LG WHISEN air conditioning[37] | |
Hug Mom | Hug Your Mom[38] | |
Hanwoori | Reading Discussion Essay 'Moms Know It All'[39] | |
2016 | Korea Teachers’ Credit Union | Public Advertisement[40] |
Korea Economic Daily | ||
Hyundai Motor | Donation driving campaign[41] | |
Kyowon Group | ‘Goonos Proper Praise’ Campaign[42] | |
Phillips | TODAY Campaign[43] | |
Ottogi | Ottogi Pizza[44] | |
Jeju Air | Space Museum Jeju Trip[45] | |
Ministry of Public Safety and Security | ||
2015 | Green Finger | My Kids[3] |
Đại sứ quảng bá
sửaNăm | Vai trò |
---|---|
2019 | Đại sứ quảng bá thành phố Incheon[46] |
Đề cử và giải thưởng
sửaNăm | Lễ trao giải | Hạng mục | Tác phẩm | Vai diễn | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|
2023 | KBS Drama Awards | Best Young Actor (Nam diễn viên nhí xuất sắc nhất) | Dog Days of Summer | Kim Yi-jun | Thắng giải[47] |
2023 | APAN Star Awards | Best Young Actor (Nam diễn viên nhí xuất sắc nhất) | Castaway Diva | Jung Ki-ho | Đề cử[48] |
2020 | KBS Drama Awards | Best Young Actor (Nam diễn viên nhí xuất sắc nhất) | Once Again | Kim Ji-hoon | Thắng giải[49][50] |
2019 | SBS Drama Awards | Best Young Actor (Nam diễn viên nhí xuất sắc nhất) | Vagabond | Cha Hoon | Đề cử[51] |
Nguồn tham khảo
sửa- ^ a b “문우진 - 나무위키”. namu.wiki. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
- ^ “탤런트문우진 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b 그린핑거 마이키즈 2015 TVCF, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ a b “Castaway Diva”. Asianwiki. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “'무인도의 디바' 아역 배우 문우진, 누구?…과거 출연작 보니 : 네이트 연예”. 네이트 뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ “The Devil Judge”. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “Thẩm Phán Ác Ma: "Ji Sung nhí" ghi điểm vì vừa đẹp trai lại ngầu, hóa ra là người quen”. Báo điện tử Tiền Phong. 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ Song, Hyun Wook (29 tháng 10 năm 2018), Mother's Unexpected Visit, Beauty Inside, Seo Hyeon-jin, Lee Min-ki, Lee Da-hee, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ a b c 최해리 (4 tháng 11 năm 2018). “성인 연기자 뺨치는 '연기력+비주얼'로 누나팬 설레게 한 아역배우”. 인사이트 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “'What's Wrong With Secretary Kim' child actor's EPIC transformation for 'Castaway Diva' leaves fans impressed”. The Times of India. 30 tháng 10 năm 2023. ISSN 0971-8257. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “문우진-김지유-배강유, '삼남매라고 해도 될 닮은꼴 아역배우들' (김비서 종방연)”. 서울경제 (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “Moon Woo Jin của Thư Ký Kim sau 4 năm nay đã lớn bổng, visual nam thần”. www.dienanh.net. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “"Drama Special 2023 - Dog Days of Summer" Line up”. HanCinema. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “문우진X박서경X최현진의 뜨거운 성장통…'폭염주의보' 관전 포인트는?”. mbn.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “'드라마스페셜 폭염주의보' 문우진-박서경-최현진 캐스팅... 2002년 월드컵, 사춘기 성장통”. KBS 스타연예 (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “서울국제어린이영화제”. 서울국제어린이영화제. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
- ^ Festival, Asian Film (10 tháng 9 năm 2023). “20 Short Films you shouldn't miss at the 11th Seoul International Children's Film Festival (Part 1)”. Asian Film Festivals (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “Where Would You Like To Go?”. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b “[S포토] 문우진, '영화 많이 사랑해 주세요~' (어디로 가고 싶으신가요) ::”. 스타데일리뉴스 (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b bntnews. “‘어디로 가고 싶으신가요’ 문우진X정민주X김정철, 강렬한 존재감 발산”. bntnews (bằng tiếng Kanuri). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ Lee Dong-heon (ngày 21 tháng 3 năm 2019). “Child actor Moon Woo-jin signs an exclusive contract with T1 Entertainment”. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ 지동현 (22 tháng 6 năm 2020). “핫한 드라마에 전부 나와 완성형 비주얼 뽐내고 있는 '12살' 아역배우”. 인사이트 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ TV리포트 (6 tháng 12 năm 2023). “문우진, 차은우·박서준·김수현 아역 맡아...꽃미남 전문 '09년생' ★”. TV리포트 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ Albert, Michael (4 tháng 7 năm 2022). “K-Drama "Kiss Sixth Sense" Ends With On A High As It Ranks In The Top Ten Across Asia On Disney+”. Kpopmap - Kpop, Kdrama and Trend Stories Coverage (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ Newsis (5 tháng 11 năm 2021). “문우진, '학교 2021' 합류…김요한 어린시절 역”. mobile.newsis.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ “"저를 죽여 조선을" 문우진, 신들린 두얼굴 연기 광기폭발 (조선구마) [결정적장면] : 네이트 연예”. 네이트 뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ 톱스타뉴스 (6 tháng 7 năm 2020). “'사이코지만 괜찮아' 아역 김수인-문우진, 누구길래?…"몇년 전 이미 만난 사이"”. 톱스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ “배호근, 아들 문우진에 "오윤아와 다시 같이 살고파"(한 번 다녀왔습니다)”. 싱글리스트 (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ a b c “3개 작품에서 같은 주인공 어린 시절 연기한 아역배우들”. SNSFeed '실시간 핫이슈' (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ “송혜교의 새 영화 '검은 수녀들'.. 전여빈, 이진욱, 허준호, 문우진 합류”. KBS 스타연예 (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2024.
- ^ “Woo-Jin Moon”. Cinemorgue Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
- ^ [MV] MOMOLAND(모모랜드) _ Thumbs Up, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ [MV] 민경훈 - Forever Love [킬잇 OST Part.1(KILL IT OST Part.1)], truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ Wanna One (워너원) - 'Beautiful' M/V (Movie ver.) Prologue, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ [스톤에이지] 배틀스톤리더 TV CF (20초), truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ [롯데그룹] 함께 가는 친구, 롯데, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ LG WHISEN 시스템에어컨 TVC, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ 심리상담센터 허그맘 _ TV CF (75초), truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023
- ^ 한우리독서토론논술 2017 영상광고, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ The-K 한국교직원공제회 TV CF, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ CARIV 기부드라이빙 캠페인, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ 교원그룹 '구노스 바른칭찬' 캠페인, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ 2016필립스 TODAY 캠페인, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ 오뚜기피자~! 피자도 오뚜기로 즐기세요!, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ 제주항공우주박물관 광고영상, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023
- ^ “인천시, 새 홍보대사 11명 '위촉'”. 인천투데이 (bằng tiếng Hàn). 21 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ “문우진·김시은, 청소년연기상 수상[2023 KBS 연기대상]”. 스타투데이 (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
- ^ “'재벌집'부터 '더글로리'까지‥'APAN STAR AWARDS' 치열한 수상 후보 공개”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
- ^ “Winners Of 2020 KBS Drama Awards”. Soompi (bằng tiếng Anh). 31 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
- ^ 머니투데이 (31 tháng 12 năm 2020). “[사진] 문우진 '청소년 연기상'”. 머니투데이 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ “2019 SBS Drama Awards”. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
Liên kết ngoài
sửa- Moon Woo-jin trên Instagram
- Moon Woo-jin trên Naver