Montipora incrassata
Montipora incrassata là một loài san hô trong họ Acroporidae. Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1846.
Montipora incrassata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Bộ (ordo) | Scleractinia |
Họ (familia) | Acroporidae |
Chi (genus) | Montipora |
Loài (species) | M. incrassata |
Danh pháp hai phần | |
Montipora incrassata (Dana, 1846) |
Chú thích
sửa- ^ “Montipora incrassata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2008. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Montipora incrassata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Montipora incrassata tại Wikimedia Commons