Monte-Carlo Masters 2023 - Đôi
Ivan Dodig và Austin Krajicek là nhà vô địch, đánh bại Romain Arneodo và Sam Weissborn trong trận chung kết, 6–0, 4–6, [14–12]. Đây là danh hiệu ATP Masters 1000 thứ 6 của Dodig và đầu tiên của Krajicek. Arneodo có cơ hội trở thành tay vợt Monaco đầu tiên vô địch giải đấu trong Kỷ nguyên Mở, nhưng thua trong trận chung kết.[1]
Monte-Carlo Masters 2023 - Đôi | |
---|---|
Monte-Carlo Masters 2023 | |
Vô địch | Ivan Dodig Austin Krajicek |
Á quân | Romain Arneodo Sam Weissborn |
Tỷ số chung cuộc | 6–0, 4–6, [14–12] |
Rajeev Ram và Joe Salisbury là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng 2 trước Arneodo và Weissborn.[3]
Hạt giống
sửa4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Wesley Koolhof / Neal Skupski (Tứ kết)
- Rajeev Ram / Joe Salisbury (Vòng 2)
- Marcelo Arévalo / Jean-Julien Rojer (Tứ kết)
- Nikola Mektić / Mate Pavić (Vòng 2)
- Ivan Dodig / Austin Krajicek (Vô địch)
- Lloyd Glasspool / Harri Heliövaara (Tứ kết)
- Rohan Bopanna / Matthew Ebden (Vòng 2)
- Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Vòng 1)
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
Fabrice Martin Andreas Mies | 61 | 4 | |||||||||||
5 | Ivan Dodig Austin Krajicek | 77 | 6 | ||||||||||
5 | Ivan Dodig Austin Krajicek | 6 | 4 | [14] | |||||||||
WC | Romain Arneodo Sam Weissborn | 0 | 6 | [12] | |||||||||
Kevin Krawietz Tim Pütz | 67 | 6 | [7] | ||||||||||
WC | Romain Arneodo Sam Weissborn | 79 | 4 | [10] |
Nửa trên
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | W Koolhof N Skupski | 65 | 6 | [14] | |||||||||||||||||||||||
K Khachanov A Rublev | 7 | 6 | K Khachanov A Rublev | 77 | 3 | [12] | |||||||||||||||||||||
J Murray M Venus | 5 | 4 | 1 | W Koolhof N Skupski | 7 | 3 | [7] | ||||||||||||||||||||
F Cerúndolo D Evans | 3 | 6 | [9] | F Martin A Mies | 5 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
F Martin A Mies | 6 | 4 | [11] | F Martin A Mies | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
D Schwartzman J Sinner | 6 | 1 | [11] | D Schwartzman J Sinner | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
8 | M Granollers H Zeballos | 3 | 6 | [9] | F Martin A Mies | 61 | 4 | ||||||||||||||||||||
5 | I Dodig A Krajicek | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
4 | N Mektić M Pavić | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
S Bolelli L Musetti | 65 | 2 | T Fritz H Rune | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
T Fritz H Rune | 77 | 6 | T Fritz H Rune | ||||||||||||||||||||||||
Alt | S González É Roger-Vasselin | 5 | 77 | [5] | 5 | I Dodig A Krajicek | w/o | ||||||||||||||||||||
JS Cabal R Farah | 7 | 62 | [10] | JS Cabal R Farah | 64 | 4 | |||||||||||||||||||||
H Nys J Zieliński | 63 | 3 | 5 | I Dodig A Krajicek | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
5 | I Dodig A Krajicek | 77 | 6 |
Nửa dưới
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | R Bopanna M Ebden | 3 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||||
R Matos D Vega Hernández | 6 | 3 | [8] | 7 | R Bopanna M Ebden | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
C Norrie B Shelton | 2 | 3 | K Krawietz T Pütz | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
K Krawietz T Pütz | 6 | 6 | K Krawietz T Pütz | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
WC | P Tsitsipas S Tsitsipas | 77 | 64 | [10] | 3 | M Arévalo J-J Rojer | 2 | 4 | |||||||||||||||||||
G Dimitrov H Hurkacz | 63 | 77 | [5] | WC | P Tsitsipas S Tsitsipas | 2 | 77 | [5] | |||||||||||||||||||
3 | M Arévalo J-J Rojer | 6 | 65 | [10] | |||||||||||||||||||||||
K Krawietz T Pütz | 67 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
6 | L Glasspool H Heliövaara | 6 | 6 | WC | R Arneodo S Weissborn | 79 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||
WC | N Mahut S Wawrinka | 3 | 4 | 6 | L Glasspool H Heliövaara | 5 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
M González A Molteni | 6 | 77 | M González A Molteni | 7 | 4 | [8] | |||||||||||||||||||||
M Cressy M Middelkoop | 3 | 62 | 6 | L Glasspool H Heliövaara | 2 | 63 | |||||||||||||||||||||
M Melo A Zverev | 2 | 4 | WC | R Arneodo S Weissborn | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
WC | R Arneodo S Weissborn | 6 | 6 | WC | R Arneodo S Weissborn | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | R Ram J Salisbury | 2 | 3 |
Tham khảo
sửa- ^ “Dodig/Krajicek Save 2 Championship Points, Reign In Monte-Carlo”. Association of Tennis Professionals. 16 tháng 4 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Easy At The Top!: Ram/Salisbury Clinch Monte Carlo Crown”. Association of Tennis Professionals. 17 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Glasspool/Heliovaara Dig Deep To Seal Monte-Carlo QF Spot”. Association of Tennis Professionals. 13 tháng 4 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.