Monte-Carlo Masters 2019 - Đơn

Rafael Nadal là đương kim vô địch 3 lần,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Fabio Fognini.

Monte-Carlo Masters 2019 - Đơn
Monte-Carlo Masters 2019
Vô địchÝ Fabio Fognini
Á quânSerbia Dušan Lajović
Tỷ số chung cuộc6−3, 6−4
Chi tiết
Số tay vợt56 (7 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2018 · Monte-Carlo Masters · 2020 →

Fognini giành danh hiệu ATP World Tour Masters 1000 đầu tiên, đánh bại Dušan Lajović trong trận chung kết, 6–3, 6–4.

Hạt giống

sửa

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.    Novak Djokovic (Tứ kết)
02.    Rafael Nadal (Bán kết)
03.    Alexander Zverev (Vòng 3)
04.    Dominic Thiem (Vòng 3)
05.    Kei Nishikori (Vòng 2)
06.    Stefanos Tsitsipas (Vòng 3)
07.    Marin Čilić (Vòng 2)
08.    Karen Khachanov (Vòng 2)
09.    Borna Ćorić (Tứ kết)
10.    Daniil Medvedev (Bán kết)
11.    Marco Cecchinato (Vòng 3)
12.    Nikoloz Basilashvili (Vòng 1)
13.    Fabio Fognini (Vô địch)
14.    Gaël Monfils (Rút lui)
15.    Denis Shapovalov (Vòng 1)
16.    David Goffin (Vòng 2)
17.    Kyle Edmund (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa

Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Novak Djokovic 3 6 2
10   Daniil Medvedev 6 4 6
10   Daniil Medvedev 5 1
  Dušan Lajović 7 6
  Dušan Lajović 6 7
Q   Lorenzo Sonego 4 5
  Dušan Lajović 3 4
13   Fabio Fognini 6 6
9   Borna Ćorić 6 3 2
13   Fabio Fognini 1 6 6
13   Fabio Fognini 6 6
2   Rafael Nadal 4 2
  Guido Pella 61 3
2   Rafael Nadal 77 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1   N Djokovic 6 4 6
LL   T Daniel 1 3   P Kohlschreiber 3 6 4
  P Kohlschreiber 6 6 1   N Djokovic 6 6
PR   J-W Tsonga 4 0r   T Fritz 3 0
  T Fritz 6 2   T Fritz 6 6
  D Schwartzman 4 6 6   D Schwartzman 4 2
17   K Edmund 6 3 1 1   N Djokovic 3 6 2
10   D Medvedev 6 6 10   D Medvedev 6 4 6
  J Sousa 1 1 10   D Medvedev 6 6
Q   A Bedene 4 2   R Albot 1 2
  R Albot 6 6 10   D Medvedev 6 1 6
  J Chardy 3 4 6   S Tsitsipas 2 6 4
  M Kukushkin 6 6   M Kukushkin 3 5
6   S Tsitsipas 6 7

Nhánh 2

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4   D Thiem 6 6
Q   F Delbonis 63 5   M Kližan 1 4
  M Kližan 77 7 4   D Thiem 3 3
Alt   M Jaziri 4 4   D Lajović 6 6
  D Lajović 6 6   D Lajović 6 6
Q   G Andreozzi 1 4 16   D Goffin 3 4
16   D Goffin 6 6   D Lajović 6 7
12   N Basilashvili 5 6 1 Q   L Sonego 4 5
  M Fucsovics 7 3 6   M Fucsovics 63 3
  A Mannarino 4 3   C Norrie 77 6
  C Norrie 6 6   C Norrie 2 5
  A Seppi 64 4 Q   L Sonego 6 7
Q   L Sonego 77 6 Q   L Sonego 77 6
8   K Khachanov 64 4

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5   K Nishikori 5 4
  F Verdasco 4 4   P-H Herbert 7 6
  P-H Herbert 6 6   P-H Herbert 4 2
WC   L Catarina 0 3 9   B Ćorić 6 6
WC   J Munar 6 6 WC   J Munar 77 67 4
  H Hurkacz 4 7 5 9   B Ćorić 63 79 6
9   B Ćorić 6 5 7 9   B Ćorić 6 3 2
13   F Fognini 4 7 6 13   F Fognini 1 6 6
Q   A Rublev 6 5 4 13   F Fognini w/o
  G Simon 7 6   G Simon
Q   A Popyrin 5 1 13   F Fognini 78 6
WC   F Auger-Aliassime 7 77 3   A Zverev 66 1
Q   JI Londero 5 65 WC   F Auger-Aliassime 1 4
3   A Zverev 6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7   M Čilić 3 7 1
  L Đere 77 2 4   G Pella 6 5 6
  G Pella 62 6 6   G Pella 6 4 6
  L Pouille 5 3 11   M Cecchinato 4 6 4
  S Wawrinka 7 6   S Wawrinka 6 5 3
  D Džumhur 0r 11   M Cecchinato 0 7 6
11   M Cecchinato 4   G Pella 61 3
15   D Shapovalov 7 3 1 2   R Nadal 77 6
  J-L Struff 5 6 6   J-L Struff 62 4
  M Berrettini 5 4   G Dimitrov 77 6
  G Dimitrov 7 6   G Dimitrov 4 1
  R Bautista Agut 3 6 6 2   R Nadal 6 6
  J Millman 6 1 1   R Bautista Agut 1 1
2   R Nadal 6 6

Vòng loại

sửa

Hạt giống

sửa
  1.   Leonardo Mayer (Vòng 1)
  2.   Ugo Humbert (Vòng loại cuối cùng)
  3.   Yoshihito Nishioka (Vòng 1)
  4.   Juan Ignacio Londero (Vượt qua vòng loại)
  5.   Aljaž Bedene (Vượt qua vòng loại)
  6.   Mischa Zverev (Vòng 1)
  7.   Federico Delbonis (Vượt qua vòng loại)
  8.   Taro Daniel (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  9.   Ernests Gulbis (Vòng 1)
  10.   Bernard Tomic (Vòng 1)
  11.   Albert Ramos Viñolas (Vòng loại cuối cùng)
  12.   Peter Gojowczyk (Vòng 1)
  13.   Feliciano López (Vòng 1)
  14.   Miomir Kecmanović (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

sửa

Thua cuộc may mắn

sửa
  1.   Taro Daniel

Kết quả vòng loại

sửa

Vòng loại thứ 1

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1   Leonardo Mayer 65 6 62
    Alexei Popyrin 77 2 77
    Alexei Popyrin 6 77
    Elias Ymer 3 62
    Elias Ymer 6 6
14   Miomir Kecmanović 1 3

Vòng loại thứ 2

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2   Ugo Humbert 3 7 6
WC   Florent Diep 6 5 3
2   Ugo Humbert 4 4
    Andrey Rublev 6 6
    Andrey Rublev 4 77 78
10   Bernard Tomic 6 65 66

Vòng loại thứ 3

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3   Yoshihito Nishioka 2 6 0
    Lorenzo Sonego 6 4 6
    Lorenzo Sonego w/o
    Marco Trungelliti
    Marco Trungelliti 6 6
12   Peter Gojowczyk 4 2

Vòng loại thứ 4

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4   Juan Ignacio Londero 6 6
WC   Romain Arneodo 0 4
4   Juan Ignacio Londero 6 6
    Thomas Fabbiano 4 1
    Thomas Fabbiano 3 6 6
13   Feliciano López 6 4 2

Vòng loại thứ 5

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5   Aljaž Bedene 6 6
WC   Hugo Nys 2 4
5   Aljaž Bedene 77 6
8   Taro Daniel 65 3
    Yannick Maden 4 4
8   Taro Daniel 6 6

Vòng loại thứ 6

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6   Mischa Zverev 62 64
WC   Julian Ocleppo 77 77
WC   Julian Ocleppo 3 1
    Guido Andreozzi 6 6
    Guido Andreozzi 6 6
9   Ernests Gulbis 4 1

Vòng loại thứ 7

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7   Federico Delbonis 6 3
    Ilya Ivashka 2 4r
7   Federico Delbonis 7 6
11   Albert Ramos Viñolas 5 0
    Maximilian Marterer 2 2
11   Albert Ramos Viñolas 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Nadal Clinches La Undécima”. ngày 22 tháng 4 năm 2018.