Montastraea
Montastraea là một chi san hô cứng trong họ Faviidae.[1][2]
Montastraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Phân lớp (subclass) | Hexacorallia |
Bộ (ordo) | Scleractinia |
Họ (familia) | Faviidae |
Chi (genus) | Montastraea Blainville, 1830 [1] |
Loài | |
10 loài[2] |
Loài
sửaCác loài sau được công nhận:[2]
- Montastraea annularis (Ellis & Solander)
- Montastraea annuligera (Milne Edwards & Haime, 1849)
- Montastraea aperta (Verrill)
- Montastraea cavernosa Linnaeus, 1767
- Montastraea curta (Dana, 1846)
- Montastraea faveolata (Ellis & Solander, 1786)
- Montastraea franksi (Gregory, 1895)
- Montastraea magnistellata Chevalier, 1971
- Montastraea multipunctata Hodgson, 1985
- Montastraea valenciennesi (Milne Edwards & Haime, 1848)
Tham khảo
sửa- ^ a b Montastraea (TSN 53254) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ a b c “Montastraea”. World Register of Marine Species (WoRMS). Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Montastraea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Montastraea tại Wikispecies