Monstrotyphis
Monstrotyphis là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Monstrotyphis | |
---|---|
Monstrotyphis carolinae | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Typhinae |
Chi (genus) | Monstrotyphis Habe, 1961 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Monstrotyphis bao gồm:
- Monstrotyphis bivaricata (Verco, 1909)[2]
- Monstrotyphis carolinae (Houart, 1987)[3]
- Monstrotyphis imperialis (Keen & Campbell, 1964)[4]
- Monstrotyphis jardinreinensis (Espinosa, 1985)[5]
- Monstrotyphis montfortii (A. Adams, 1863)[6]
- Monstrotyphis pauperis (Mestayer, 1916)[7]
- Monstrotyphis singularis Houart, 2002[8]
- Monstrotyphis teramachii (Keen & Campbell, 1964)[9]
- Monstrotyphis tosaensis (Azuma, 1960)[10]
- Monstrotyphis yatesi (Crosse & Fischer, 1865)[11]
Chú thích
sửa- ^ Monstrotyphis Habe, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monstrotyphis bivaricata (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monstrotyphis carolinae (Houart, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monstrotyphis imperialis (Keen & Campbell, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monstrotyphis jardinreinensis (Espinosa, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monstrotyphis montfortii (A. Adams, 1863). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monstrotyphis pauperis (Mestayer, 1916). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monstrotyphis singularis Houart, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monstrotyphis teramachii (Keen & Campbell, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monstrotyphis tosaensis (Azuma, 1960). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Monstrotyphis yatesi (Crosse & Fischer, 1865). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa