Monopyle ecuadorensis
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Monopyle ecuadorensis là một loài thực vật thuộc họ Gesneriaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Monopyle ecuadorensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Monopyle |
Loài (species) | M. ecuadorensis |
Danh pháp hai phần | |
Monopyle ecuadorensis C.V. Morton |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Clark, J.L., Skog, L.E. & Pitman, N. 2004. Monopyle ecuadorensis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 8 năm 2007.