Monopteryx inpae
loài thực vật
Monopteryx inpae là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được W.A.Rodrigues miêu tả khoa học đầu tiên.[1]
Monopteryx inpae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Monopteryx |
Loài (species) | M. inpae |
Danh pháp hai phần | |
Monopteryx inpae W.A.Rodrigues |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Monopteryx inpae”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Monopteryx inpae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monopteryx inpae tại Wikispecies