Monopterus bicolor
loài cá
Monopterus bicolor[1] là một loài cá vây tia được Nguyễn Văn Hảo miêu tả năm 2005. Monopterus bicolor là loài lươn thuộc chi Monopterus, trong họ Synbranchidae[2][3]
Monopterus bicolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Synbranchiformes |
Họ (familia) | Synbranchidae |
Chi (genus) | Monopterus |
Loài (species) | Monopterus bicolor |
Danh pháp hai phần | |
Monopterus bicolor Nguyễn Văn Hảo, 2005 |
Chú thích
sửa- ^ Nguyễn Văn Hảo (2005) Cá nước ngọt Việt Nam: Tập III., Hà Nội, Nhà xuất bản Nông nghiệp. 759 tr.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (chủ biên), ngày 14 tháng 6 năm 2011
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Monopterus bicolor tại Wikispecies