Monopeltis perplexus là một loài bò sát trong họ Amphisbaenidae. Loài này được Gans mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.[1]

Monopeltis perplexus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Amphisbaenia
Họ (familia)Amphisbaenidae
Chi (genus)Monopeltis
Loài (species)M. perplexus
Danh pháp hai phần
Monopeltis perplexus
Gans, 1976

Chú thích

sửa
  1. ^ “Amphisbaenidae”. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013.

Tham khảo

sửa