Monodonta labio
Monodonta labio là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]
Monodonta labio | |
---|---|
Monodonta labio | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | Monodontinae |
Chi (genus) | Monodonta |
Loài (species) | M. labio |
Danh pháp hai phần | |
Monodonta labio (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Chiều dài của kích thước vỏ dao động từ 15 mm đến 45 mm. Vỏ nặng nề và thô.
Chú thích
sửa- ^ Monodonta labio (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
- Donald K.M., Kennedy M. & Spencer H.G. (2005) The phylogeny and taxonomy of austral monodontine topshells (Mollusca: Gastropoda: Trochidae), inferred from DNA sequences. Molecular Phylogenetics and Evolution 37: 474-483
- Poppe G.T., Tagaro S.P. & Dekker H. (2006) The Seguenziidae, Chilodontidae, Trochidae, Calliostomatidae and Solariellidae of the Philippine Islands. Visaya Supplement 2: 1-228. page(s): 95
Liên kết ngoài
sửa