Monocarpia maingayi
Monocarpia maingayi là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton Hooker và Thomas Thomson mô tả khoa học đầu tiên năm 1872 dưới danh pháp Cyathocalyx maingayi.[1][2]
Monocarpia maingayi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Monocarpieae |
Chi (genus) | Monocarpia |
Loài (species) | M. maingayi |
Danh pháp hai phần | |
Monocarpia maingayi (Hook.f. & Thomson) I.M.Turner, 2012 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Năm 2012 Ian Mark Turner chuyển nó sang chi Monocarpia.[3]
Phân bố
sửaCó tại bán đảo Mã Lai và Sumatra,[4] cụ thể là tại miền nam Thái Lan, Malaysia và Indonesia.[5]
Tham khảo
sửa- ^ Hooker, Joseph Dalton; Thomson, Thomas (1872). “Part I. Order IV. Anonaceae (by Hooker f. & Thomson) – 4. Cyathocalyx, Champion 3. C. ! Maingayi”. The Flora of British India (bằng tiếng Anh). 1. London. tr. 53.
- ^ “Cyathocalyx maingayi”. The Plant List. 2010. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
- ^ I. M. Turner, 2012. A new combination in Monocarpia (Annonaceae). Edinburg Journal of Botany 69(1): 95-98. doi:10.1017/S0960428611000424
- ^ Monocarpia maingayi trong Plants of the World Online. Tra cứu 22-4-2020.
- ^ I. M. Turner, 2018. Annonaceae of the Asia-Pacific region: names, types and distributions. Garden's Bulletin Singapore 70(1): 409-744.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Monocarpia maingayi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monocarpia maingayi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monocarpia maingayi”. International Plant Names Index.