Monanthotaxis mannii
loài thực vật
Monanthotaxis mannii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Henri Ernest Baillon mô tả khoa học đầu tiên năm 1868 dưới danh pháp Popowia mannii. Năm 1971, Bernard Verdcourt chuyển nó sang chi Monanthotaxis.[1]
Monanthotaxis mannii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Monanthotaxis |
Loài (species) | M. mannii |
Danh pháp hai phần | |
Monanthotaxis mannii (Baill.) Verdc., 1971 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Tham khảo
sửa- ^ The Plant List (2010). “Monanthotaxis mannii”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Monanthotaxis mannii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monanthotaxis mannii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monanthotaxis mannii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.