Monadicus
Monadicus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1860 bởi Candèze.
Monadicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Monadicus Candèze, 1860 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Monadicus amriki Garg, Vasu & Vats, 1995
- Monadicus biguttatus Candèze, 1900
- Monadicus bilaesus (Germar, 1844)
- Monadicus bruchi Schwarz, 1906
- Monadicus brunnipennis Candèze, 1865
- Monadicus colocassius Vats & Chauhan, 1991
- Monadicus emys Candèze, 1860
- Monadicus fairmairei Fleutiaux, 1932
- Monadicus gagates Fleutiaux, 1919
- Monadicus hova (Candèze, 1889)
- Monadicus humeralis Steinheil, 1875
- Monadicus inconstans (Fairmaire, 1901)
- Monadicus mobiliceps Candèze, 1860
- Monadicus monadicoides (Schwarz, 1903)
- Monadicus nanus Candèze, 1893
- Monadicus perrieri (Fairmaire, 1901)
- Monadicus pyrusus Vats & Chauhan, 1991
Chú thích
sửaTham khảo
sửa}}