Mitsubishi G1M
Mitsubishi G1M là một loại máy bay ném bom cường kích 2 động cơ tầm xa, do hãng Mitsubishi chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong thập niên 1930.
G1M | |
---|---|
Kiểu | Máy bay trinh sát/ném bom cường kích tầm xa |
Nguồn gốc | Nhật Bản |
Nhà chế tạo | Mitsubishi |
Chuyến bay đầu | Tháng 4, 1934 |
Tình trạng | Mẫu thử |
Số lượng sản xuất | 1 |
Tính năng kỹ chiến thuật
sửaDữ liệu lấy từ Japanese Aircraft, 1910–1941[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 5
- Chiều dài: 15,83 m (51 ft 11 in)
- Sải cánh: 25 m (82 ft 0 in)
- Chiều cao: 4,53 m (14 ft 10 in)
- Diện tích cánh: 75 m2 (810 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 4.775 kg (10.527 lb)
- Trọng lượng có tải: 7.003 kg (15.439 lb)
- Động cơ: 2 × Type 91 , 480 kW (650 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 266 km/h; 143 kn (165 mph)
- Tầm bay: 4.408 km; 2.380 nmi (2.739 mi)
- Trần bay: 4.600 m (15.092 ft)
- Thời gian lên độ cao: 16 phút 54 s lên độ cao 3.000 m (9.800 ft)
Vũ khí trang bị
- Súng: 2× súng máy 7,7 mm
Tham khảo
sửa- Ghi chú
- ^ Mikesh and Abe 1990, tr. 172.
- Tài liệu
- Mikesh, Robert C. and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft, 1910–1941. London: Putnam & Company Ltd., 1990. ISBN 0-85177-840-2.
- Peattie, Mark R. Sunburst: The Rise of Japanese Naval Air Power, 1909-1941. Annapolis, MD: Naval Institute Press, 2007. ISBN 978-1-59114-664-3.