Misopates orontium
loài thực vật
Misopates orontium là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được (L.) Raf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840.[1]
Misopates orontium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Antirrhineae |
Chi (genus) | Misopates |
Loài (species) | M. orontium |
Danh pháp hai phần | |
Misopates orontium (L.) Raf., 1840 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Misopates orontium”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Misopates orontium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Misopates orontium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Misopates orontium”. International Plant Names Index.