Mira Estrela
Mira Estrela là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 19º58'46" độ vĩ nam và kinh độ 50º08'14" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 458 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.560 người.
Município de Mira Estrela | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 21 tháng 3 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 21 tháng 2 năm 1941 | ||||
Nhân xưng | mira-estrelense | ||||
Prefeito(a) | Antonio Carlos Macarrão do Prado (PL) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Fernandópolis | ||||
Các đô thị giáp ranh | Macedônia, Cardoso, Indiaporã | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 590 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 217,116 km² | ||||
Dân số | 2.659 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 11,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 458 mét | ||||
Khí hậu | temperado | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,771 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 24.082.105,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 9.377,77 IBGE/2003 |
Đô thị này có diện tích 217,116 km².
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.596
- Dân số thành thị: 1.941
- Dân số nông thôn: 655
- Nam giới: 1.351
- Nữ giới: 1.245
Mật độ dân số (người/km²): 11,96
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,21
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,70
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,20
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,87%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,771
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,669
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,795
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,848
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaLiên kết ngoài
sửa- Trang mạng của đô thị Lưu trữ 2020-10-21 tại Wayback Machine
- Mira Estrela trên WikiMapia
Tham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.