Mioawateria
Mioawateria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Mioawateria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Mioawateria Vella, 1954 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Mioawateria bao gồm:
- Mioawateria asarotum Sysoev, 1997[2]
- Mioawateria bigranulosa (Okutani, 1964)[3]
- Mioawateria extensaeformis (Schepman, 1913)[4]
Chú thích
sửa- ^ Mioawateria Vella, 1954. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mioawateria asarotum Sysoev, 1997. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mioawateria bigranulosa (Okutani, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mioawateria extensaeformis (Schepman, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mioawateria tại Wikispecies