Minh ti đơn hay còn gọi vạn niên thanh[1] (danh pháp khoa học: Aglaonema simplex) là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được (Blume) Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[2]
Aglaonema simplex |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Alismatales |
---|
Họ (familia) | Araceae |
---|
Chi (genus) | Aglaonema |
---|
Loài (species) | A. simplex |
---|
|
Aglaonema simplex (Blume) Blume |
|
- Aglaonema angustifolium N.E.Br.
- Aglaonema angustifolium var. undulatum Ridl.
- Aglaonema birmanicum Hook.f.
- Aglaonema borneense Engl.
- Aglaonema brevivaginatum Alderw.
- Aglaonema elongatum Alderw.
- Aglaonema emarginatum Alderw.
- Aglaonema fallax Schott ex Engl.
- Aglaonema grande Alderw.
- Aglaonema latius Alderw.
- Aglaonema longicuspidatum Schott
- Aglaonema malaccense Schott
- Aglaonema nicobaricum Hook.f.
- Aglaonema nieuwenhuisii Engl. ex Alderw.
- Aglaonema pierreanum Engl.
- Aglaonema propinquum Schott
- Aglaonema schottianum Miq.
- Aglaonema schottianum f. angustifolium (N.E.Br.) Engl.
- Aglaonema schottianum var. brownii Engl.
- Aglaonema schottianum var. malaccense (Schott) Engl.
- Aglaonema schottianum var. winkleri Engl.
- Aglaonema siamense Engl.
- Aglaonema simplex f. angustifolium (N.E.Br.) Jervis
- Aglaonema simplex f. inaequale Alderw.
- Aglaonema simplex f. nicobaricum (Hook.f.) Jervis
- Aglaonema simplex f. nieuwenhuisii (Engl. ex Alderw.) Jervis
- Aglaonema subarborescens Alderw.
- Aglaonema subfalcatum Engl.
- Aglaonema tenuipes Engl.
- Caladium princeps Kunth
- Caladium simplex Blume
- Scindapsus tonkinensis K.Krause
|
- ^ Trang 148, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam; Gs-Ts. Đỗ Tất Lợi; Nhà xuất bản Y học - 2004
- ^ The Plant List (2010). “Aglaonema simplex”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.