Miley Cyrus & Her Dead Petz
Miley Cyrus & Her Dead Petz là album phòng thu thứ năm của ca sĩ người Mỹ Miley Cyrus. Nó đã được công bố và phát hành trực tuyến miễn phí vào ngày 30 tháng 8 năm 2015, bởi hãng đĩa độc lập "Smiley Miley" của cô. Cyrus bắt đầu dự án này trong năm 2013 ngay sau khi album trước Bangerz phát hành. Cô đã hợp tác với nhiều nhà sản xuất khác nhau bao gồm Mike Will Made It, Oren Yoel và ban nhạc Flaming Lips. Ngoài ra, nó còn có sự tham gia góp giọng từ Big Sean, Sarah Barthel từ Phantogram, và Ariel Pink.[1]
Miley Cyrus & Her Dead Petz | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Miley Cyrus | ||||
Phát hành | 30 tháng 8 năm 2015 | |||
Thu âm | 2014–15 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 92:06 | |||
Hãng đĩa | Smiley Miley Inc. | |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự album của Miley Cyrus | ||||
|
Sau màn trình diễn bài hát "Dooo It!" tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2015, nữ ca sĩ tuyên bố, Miley Cyrus & Her Dead Petz sẽ được phát hành trực tuyến hoàn toàn miễn phí, mà không cần quảng bá hoặc có sự xác nhận từ trước. Một video ca nhạc cho "Dooo It!" cũng ra mắt cùng thời điểm với album.
Danh sách bài hát
sửaThành phần tham gia thực hiện được lấy từ trang web chính thức của Cyrus.[2]
STT | Nhan đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "Dooo It!" |
|
| 3:35 |
2. | "Karen Don't Be Sad" |
|
| 4:52 |
3. | "The Floyd Song (Sunrise)" |
|
| 5:16 |
4. | "Something About Space Dude" |
|
| 3:28 |
5. | "Space Boots" |
|
| 4:39 |
6. | "Fuckin Fucked Up" |
|
| 0:50 |
7. | "BB Talk" | Cyrus |
| 4:32 |
8. | "Fweaky" | Cyrus | 3:47 | |
9. | "Bang Me Box" | Cyrus |
| 3:41 |
10. | "Milky Milky Milk" |
|
| 4:47 |
11. | "Slab of Butter (Scorpion)" (hợp tác với Sarah Barthel của Phantogram) |
|
| 5:01 |
12. | "I'm So Drunk" |
|
| 0:46 |
13. | "I Forgive Yiew" |
|
| 3:14 |
14. | "I Get So Scared" |
| 3:53 | |
15. | "Lighter" |
|
| 5:19 |
16. | "Tangerine" (hợp tác với Big Sean) |
|
| 5:05 |
17. | "Tiger Dreams" (hợp tác với Ariel Pink) |
|
| 5:52 |
18. | "Cyrus Skies" |
|
| 5:33 |
19. | "Evil Is But a Shadow" |
|
| 4:35 |
20. | "1 Sun" |
| 3:59 | |
21. | "Miley Tibetan Bowlzzz" |
|
| 2:09 |
22. | "Pablow the Blowfish" |
|
| 3:30 |
23. | "Twinkle Song" |
|
| 3:43 |
Tổng thời lượng: | 92:06 |
Lịch sử phát hành
sửaKhu vực | Ngày | Định dạng |
---|---|---|
Toàn cầu | 30 tháng 8 năm 2015 | Trực tuyến |
Tham khảo
sửa- ^ Lauretta Charlton (ngày 24 tháng 3 năm 2015). “Miley Cyrus and Wayne Coyne: A Timeline”. Grantland. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Miley Cyrus & Her Dead Petz - Album Credits”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2015.