Miletus (chi bướm)
(Đổi hướng từ Miletus (chi))
Miletus là một chi bướm trong họ Lycaenidae.[2]
Miletus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Lycaenidae |
Chi (genus) | Miletus Hübner, [1819][1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- boisduvali Species Group
- Miletus biggsii (Distant, 1884)
- Miletus boisduvali Moore, 1857
- Miletus cellarius (Fruhstorfer, 1913)
- Miletus drucei (Semper, 1888)
- chinensis Species Group
- Miletus bannanus Huang & Xue, 2004
- Miletus chinensis C. Felder, 1862
- Miletus croton (Doherty, 1889)
- Miletus gaesa (de Nicéville, 1895)
- Miletus mallus (Fruhstorfer, 1913)
- Miletus nymphis (Fruhstorfer, 1913)
- melanion Species Group
- Miletus bazilanus (Fruhstorfer, 1913)
- Miletus melanion C. Felder & R. Felder, 1865
- symethus Species Group
- Miletus ancon Doherty, 1889
- Miletus archilocus Fruhstorfer, 1913
- Miletus atimonicus Murayama & Okamura, 1973
- Miletus celinus Eliot, 1961
- Miletus gallus (de Nicéville, 1894)
- Miletus gigantes (de Nicéville, 1894)
- Miletus heracleion (Doherty, 1891)
- Miletus leos (Guérin-Ménéville, 1830)
- Miletus rosei Cassidy, 1995
- Miletus symethus (Cramer, [1777])
- Miletus takanamii Eliot, 1986
- zinckenii Species Group
- Miletus gaetulus (de Nicéville, 1894)
- Miletus gopara (de Nicéville, 1890)
- Miletus valeus (Fruhstorfer, 1913)
- Miletus zinckenii C. Felder & R. Felder, 1865
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Miletus, funet.fi
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Miletus (chi bướm).
Wikispecies có thông tin sinh học về Miletus (chi bướm)
- Boisduval, J. B., 1836. In Roret, Suite à Buffon, Histoire naturelle des Insectes. Species général des Lépidoptères 1: xii + 690pp., 24 pls. Paris.
- Cassidy, A.C., 1995. On the Miletini (Lepidoptera, Lycaenidae) of the Sulawesi Region. Trans. Lepid. Soc. Japan Lưu trữ 2012-03-17 tại Wayback Machine, 46: 1-12.
- Cramer, P., 1775-1780.De Uitlandsche Kapellen... Asia, Africa en America... Amsterdam, Baalde & Utrecht, 4 vols.
- Eliot, J. N., 1961. An analysis of the genus Miletus Hübner (Lepidoptera: Lycaenidae). Bull. Raffles. Mus. 26: 154-177, 24 figs.
- Eliot, J. N., 1986. A review of the Miletini (Lepidoptera: Lycaenidae). Bull. Br. Mus. nat. Hist. (Ent.) 53(1): 1-105.
- Fruhstorfer, H., 1909-1923. In Seitz, A., Die Gross-Schmetterlinge der Erde 9. Stuttgart.
- Hübner, J., 1816 - 1826. Verz. bekannt. Schmett. Augsberg.
- Horsfield, T., 1828-1829. A descriptive catalogue of the lepidopterous insects in the museum of the Honourable East India Company. 144 pp., 8 pls. London.
- Images representing Miletus at Bold